aereo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aereo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aereo trong Tiếng Ý.
Từ aereo trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy bay, phi cơ, tàu bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aereo
máy baynoun (Veicolo dotato di ali che grazie all'effetto Bernoulli riesce, sollevandosi da terra, a rimanere in aria e viene utilizzato per il trasporto.) Abbiamo preso un aereo da Tokyo a Sapporo. Chúng tôi đáp máy bay từ Tokyo đi Sapporo. |
phi cơnoun Il premio del bingo consiste in un castello e un aereo, giusto? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
tàu baynoun |
Xem thêm ví dụ
Cyrus vuole che sblocchi l'aereo. Cyrus muốn mày kiểm tra các thiết bị hạ cánh. |
E' proprio come un bambino che gioca con un aereo. Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay. |
È confermato anche che i canidi rimangono immuni solo al ceppo aereo. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Zack, sappiamo tutti e due che non ce ne andremo mai da questo aereo. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
Questo è il più grande aereo che abbiamo, l'Airbus A380, è piuttosto grande, ci stanno molte persone ed è tecnicamente completamente diverso rispetto alla visione che vi ho mostrato. Vì đây là chiếc máy bay lớn nhất mà chúng ta có, máy bay Airbus A380, và nó khá lớn, vì thế có rất nhiều người có thể ngồi ở trong và nó hoàn toàn khác về mặt kỹ thuật với hình ảnh mà tôi đã cho các bạn thấy. |
Non sono sull'aereo. Chúng không ở trong chuyến bay. |
Entrereste in un aereo con 250 persone che non conoscete, che tossiscono e starnutiscono, quando sapete che alcuni di loro potrebbero avere una malattia che potrebbe ucciderti, per la quale non hai antivirali o vaccini? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Nella mattinata del 13 aprile Whitworth entrò nel Vestfjord utilizzando come guida l'aereo di esplorazione della Warspite. Sáng ngày 13 tháng 4, quân của Whitworth tiến vào vịnh Vest, sử dụng máy bay trinh sát của tàu Warspite dẫn đường. |
Se volete scusarmi, c'è un aereo che mi aspetta. Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi. |
L'aereo e'qui, ma non ti possiamo portare la', cazzo. Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi. |
Il primo aereo della storia, tipo. Nó như thể máy bay đầu tiên trên thế giới hay đại loại thế. |
Scendiamo dall’aereo e ci ritroviamo su quella che io chiamo “una barriera corallina fra le nuvole”. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Devo prendere questo aereo. Tôi phải lên chuyến bay này |
9:21-23) Per esempio, durante un viaggio in aereo un anziano di congregazione si trovò seduto accanto a un sacerdote cattolico. Để minh họa: Trong một chuyến bay, một anh trưởng lão tín đồ đấng Christ ngồi cạnh một linh mục Công Giáo. |
Se ne sta in un bunker o su un aereo... Chắc họ đang ở trên một con tàu hoặc một chiếc máy bay... |
Altre ancora stanno entrando nello spazio aereo di Los Angeles dall'oceano orientate verso 2-9-7-5-0. còn thêm nữa đang tiến vào Los Angeles từ đại dương... trên hướng 2-niner-7-5-0. |
A Philadelphia, mentre l'aereo rullava sulla pista, mamma si ripeté dov'era e l'anno. Đến Philadelphia, khi máy bay lăn trên đường băng, bà mới sực nhớ mình đang ở đâu và bây giờ là năm nào. |
Sta arrivando un aereo. Họ đã gửi đến một máy bay. |
Adesso sarai stanco e dormirai sull'aereo. Giờ ai cũng mệt lên máy bay là ngủ ngay. |
Le donne sono pratiche, anche Ingrid Bergman, ecco perché sale in aereo alla fine del film. Phụ nữ rất thực tế, ngay cả lngrid Bergman... bởi vậy cổ mới lên máy bay ở cuối phim. |
Il premio del bingo consiste in un castello e un aereo, giusto? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Se esiste un luogo sulla terra dove è possibile costruire un aereo in grado di volare su Marte quello è il Centro Ricerche Langley, per quasi 100 anni, è stato il centro aeronautico d'eccellenza in tutto il mondo. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
“Ma io sapevo di dover scendere dall’aereo”, ha detto l’anziano Ochoa. Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
Nel mio cellulare, ho un'applicazione che mi dice dove si trova qualsiasi aereo nel mondo, e la sua altitudine, e la sua velocità, e che tipo di velivolo è, e dove sta andando e dove sta atterrando. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
L'aereo aveva una velocità massima di 512 km/h (320 mph) e poteva portare una bomba da 800 kg, abbastanza da distruggere una corazzata in due pezzi. Chiếc máy bay đạt được tốc độ tối đa 512 km/h (320 dặm mỗi giờ) và có thể mang một bom nặng đến 800 kg, đủ để cắt đôi một chiếc tàu chiến Mỹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aereo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aereo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.