transbordar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transbordar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transbordar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ transbordar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tràn ngập, tràn, chan chứa, làm lụt, lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transbordar

tràn ngập

(brim)

tràn

(flood)

chan chứa

(overflow)

làm lụt

(flood)

lụt

(flood)

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, quando os babilônios e os medos atacaram a cidade de Nínive em 632 AEC, fortes chuvas fizeram o rio Tigre transbordar, derrubando parte das muralhas impenetráveis da cidade.
Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.
Sabemos como é hoje, crianças a transbordar com os seus telemóveis numa mão e, depois, a irem relutantemente para a escola com os livros na outra mão.
Chúng ta biết tình hình hiện tại của việc học tập trẻ em tràn ra với những chiếc điện thoại di động trên tay này và chần chừ đi đến trường dùng tay kia để lấy sách học.
Nas páginas dela há tesouros que podem induzir-nos a ‘transbordar em agradecimentos’.
Các trang Kinh Thánh chứa đựng những điều quý giá khiến lòng chúng ta ‘tràn đầy sự cảm tạ’.
O último deque transbordar não quer dizer que este vai.
Cái boong vừa rồi bị chìm không có nghĩa là cái này cũng sẽ chìm.
12 Ainda mais, que o Senhor os faça aumentar, sim, transbordar em amor uns pelos outros+ e por todos, como nós transbordamos em amor por vocês; 13 assim ele tornará o seu coração firme, irrepreensível em santidade perante o nosso Deus+ e Pai, durante a presença do nosso Senhor Jesus+ com todos os seus santos.
12 Cũng xin Chúa giúp anh em không chỉ gia tăng mà còn được tràn đầy tình yêu thương với nhau+ và với mọi người, như chúng tôi đối với anh em vậy, 13 hầu ngài làm cho lòng anh em vững mạnh, không chỗ trách được và thánh sạch trước mặt Đức Chúa Trời,+ Cha chúng ta, khi Chúa Giê-su chúng ta hiện diện*+ cùng với tất cả những người thánh của ngài.
17 Temos mesmo amplos motivos para transbordar todos os dias em agradecimentos a Jeová.
17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va.
1, 2. (a) Que razão para ‘transbordar de esperança’ apresentou o apóstolo Paulo?
1, 2. a) Phao-lô đưa ra lý-do gì để “-dật sự trông-cậy”?
□ Que motivos temos para ‘transbordar em agradecimentos’?
□ Chúng ta có những lý do nào để ‘tràn đầy sự cảm tạ’?
A minha meia só ficará cheia quando transbordar com partes do Flash.
Bít tất của ta sẽ trống rỗng cho đến khi nó được lấp đầy bằng các bộ phận đẫm máu của Flash.
As moedas dele encherão o reservatório até transbordar.
Số vàng của hắn có thể lấp tràn bể của chúng ta.
Cada lago se forma em dias, expandindo-se até atingir km de diâmetro e começar a transbordar.
Mỗi cái hồ được hình thành trong vòng vài ngày, mở rộng cho tới khi kéo dài hàng dặm và bắt đầu chảy tràn.
Um mar cheio a transbordar de medusas não é muito bom para as outras criaturas que vivem nos oceanos, ou seja, a não ser que comamos medusas.
Và vùng biển chứa đầy những con sứa không tốt cho các sinh vật khác sống dưới biển, trừ phi bạn ăn sứa.
Mas o Rupert conseguiu fazê-lo transbordar!
Nhưng máu của Rupert sẽ sớm chảy lại thôi.
Querem ligar à gerência e explicar porque as casas de banho ainda estão a transbordar?
Ý tôi là các anh định gọi quản lý và giải thích tại sao toilet lại vẫn tràn lênh láng ra à?
Hoje, a perspectiva de viver para sempre na Terra faz o coração de milhões de pessoas transbordar de gratidão a Jeová.
Ngày nay, triển vọng sống đời đời trên đất khiến hàng triệu người tràn đầy lòng biết ơn Đức Giê-hô-va.
Por que, especialmente hoje, devemos ‘transbordar de esperança’?
Tại sao đặc-biệt ngày nay chúng ta nên “-dật sự trông-cậy”?
Poderia transbordar um pouco para o Hudson antes de destruir a Terra.
Nó có thể sẽ chạm đến Hudson một chút trước khi nó phá hủy trái đất.
Além disso, Paulo acrescenta que andar com Cristo envolve quatro coisas: estar arraigado em Cristo, ser edificado sobre ele, ser estabilizado na fé e transbordar de agradecimentos.
Ngoài ra, Phao-lô nói thêm là việc bước đi với đấng Christ liên hệ đến bốn điều: đâm rễ trong đấng Christ, xây dựng trong ngài, được vững vàng trong đức tin và tràn đầy sự cảm tạ.
Lembram-se quando sua fé e sua alegria foram tão grandes a ponto de transbordar?
Các anh chị em có nhớ khi đức tin và niềm vui của các anh chị em được tràn ngập vào lúc nào không?
Por que todos os servos de Deus têm hoje todos os motivos para ‘transbordar de esperança’?
Tại sao tất cả tôi tớ của Đức Chúa Trời ngày nay có mọi lý-do để “-dật sự trông-cậy”?
5 Por que devemos nós hoje ‘transbordar de esperança’?
5 Tại sao ngày nay chúng ta phải “-dật sự trông-cậy”?
TRANSBORDAR de esperança?
-dật sự trông-cậy?
Num mundo tão sombrio como este, em que o crime e a imoralidade rondam nas ruas, em que a fome ou quase a fome tem engolfado mais de um bilhão de pessoas, em que as armas nucleares pairam como uma espada de Dâmocles sobre toda a humanidade, que motivo há para transbordar de esperança’?
Trong một thế-giới đen tối như ngày nay, nơi mà tội-ác và sự vô-luân đầy dẫy đường phố, nạn đói kém hoặc thiếu ăn ảnh-hưởng đến hàng tỷ người, và nơi mà các vũ-khí nguyên-tử hạch tâm hăm dọa cả nhân-loại như lưỡi gươm của Damocles treo trên đầu tất cả nhân-loại, vậy thì có lý do gì để “-dật sự trông-cậy” được?
(Atos 24:15) Seu coração passa a transbordar de amor pela Fonte dessas “coisas magníficas”, e sentem-se motivados a pregar essas preciosas verdades.
(Công-vụ 24:15) Lòng yêu thương đối với Đấng là Nguồn của “những sự cao-trọng” này trào dâng trong lòng họ, và họ được thúc đẩy để rao giảng những lẽ thật quý giá đó.
Portanto, estejamos resolvidos a ‘estar arraigados em Cristo’, a ‘ser edificados nele’, “estabilizados na fé”, e a ‘transbordar em agradecimento’.
Vậy chúng ta hãy quyết tâm ‘đâm rễ trong đấng Christ’, “xây dựng trong ngài”, “vững vàng trong đức tin” và ‘tràn đầy sự cảm tạ’.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transbordar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.