transcorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transcorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ transcorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transcorrer

trôi qua

verb

E assim transcorreu em paz o sexagésimo quarto ano.
Và như vậy là năm thứ sáu mươi bốn đã trôi qua trong thái bình.

Xem thêm ví dụ

Uma obra com a Quinta de Beethoven basicamente testifica como era possível para ele ir da tristeza e ira, no transcorrer de uma hora e meia, no exato passo-a-passo de seu caminho, até o momento em que ele consegue alcançar a alegria.
Một bản nhạc như bản giao hưởng số 5 của Beethoven cơ bản chứng kiến làm thế nào mà ông có thể đi từ nỗi buồn và sự tức giận qua khoảng thời gian nửa tiếng, bước từng bước chính xác trong hành trình của ông, để đến với khoảnh khắc khi mà ông có thể vượt qua nó để đến với niềm vui.
No transcorrer das semanas, fiquei conhecendo a história de Sara.
“Nhiều tuần trôi qua, tôi biết được chuyện về Sara.
Foi uma das ocasiões durante a era Gorbachev, no transcorrer da glasnost e da perestroika, em que a URSS usou a força contra dissidentes.
Đó là một trong những trường hợp ở thời glasnost và perestroika mà Liên Xô sử dụng vũ lực chống những người bất đồng chính kiến.
Não importa a maneira como o Senhor decida nos abençoar durante o transcorrer de uma missão, as bênçãos do serviço missionário não são projetadas para terminar quando somos desobrigados por nosso presidente de estaca.
Trong bất cứ cách thức nào, Chúa cũng đều có thể chọn ban phước cho chúng ta trong lúc truyền giáo. Các phước lành của sự phục vụ truyền giáo không chấm dứt khi chúng ta được chủ tịch giáo khu của mình giải nhiệm.
A cooperação dos participantes contribui para o transcorrer suave do programa e ajuda os irmãos que cuidam do palco a deixar tudo preparado.
Hợp tác theo những cách này góp phần làm cho trường diễn tiến suôn sẻ và giúp các anh phụ trách bục giảng chuẩn bị sẵn sàng mọi sự trước giờ bắt đầu họp.
As várias evoluções e versões desse credo e de outros, que viriam a surgir no transcorrer dos séculos, declaravam que o Pai, o Filho e o Espírito Santo eram seres abstratos, absolutos, transcendentes, onipresentes, consubstanciais, coeternos e incognoscíveis, sem corpo, partes ou paixões, que habitavam fora do espaço e do tempo.
Những sự tiến triển và sửa đổi của những tín điều—và những tín điều khác về sau qua nhiều thế kỷ—tuyên bố rằng Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử và Đức Thánh Linh là các Đấng vô hình, đầy quyền năng, siêu phàm, hiện diện khắp nơi, cùng một thể chất, cùng là vĩnh cửu, và không biết được, không có thể xác, bộ phận cơ thể hay cảm xúc và siêu việt.
Agora, com essa devoção majestosa reverberando dos céus como a grande constante em nossa vida, manifestada em sua forma mais pura e perfeita na vida, morte e Expiação do Senhor Jesus Cristo, podemos nos livrar das consequências tanto do pecado como das tolices — nossas ou de outras pessoas — advindas de qualquer forma no transcorrer de nossa vida diária.
Giờ đây, với lòng tận tâm sâu đậm đó của Thượng Đế luôn luôn ở trong cuộc sống của chúng ta, được biểu hiện gần như hoàn toàn và hoàn hảo trong cuộc sống, cái chết, và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta có thể thoát khỏi những hậu quả của tội lỗi lẫn sự rồ dại---của riêng mình hoặc của người khác---trong bất cứ hình thức nào do hậu quả này mang đến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Fiquei ali tristemente calculando que 16 horas toda deve transcorrer antes que eu poderia esperar uma ressurreição.
Tôi nằm đó dismally tính rằng mười sáu giờ toàn phải trôi qua trước khi tôi có thể hy vọng cho một sự phục sinh.
Que o tempo ao transcorrer sem te alquebrar
Trong những năm tháng tuổi già,
Com o transcorrer da reunião, comecei a notar que, se eu cruzasse uma perna sobre a outra, o menino fazia o mesmo.
Trong khi buổi họp đang tiến hành, tôi bắt đầu thấy rằng nếu tôi ngồi tréo chân này lên trên chân kia, thì đứa bé ấy cũng làm giống như vậy.
Agora, com essa devoção majestosa reverberando dos céus como a grande constante em nossa vida, manifestada em sua forma mais pura e perfeita na vida, morte e Expiação do Senhor Jesus Cristo, podemos nos livrar das consequências tanto do pecado como das tolices — nossas ou de outras pessoas — advindas de qualquer forma no transcorrer de nossa vida diária.
Giờ đây, với lòng tận tâm sâu đậm đó của Thượng Đế luôn luôn ở trong cuộc sống của chúng ta, được biểu hiện gần như hoàn toàn và hoàn hảo trong cuộc sống, cái chết, và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta có thể thoát khỏi những hậu quả của tội lỗi lẫn sự rồ dại—của riêng mình hoặc của người khác—trong bất cứ hình thức nào do hậu quả này mang đến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
No transcorrer de uma conferência geral, sempre enfatizamos as verdades eternas da fé, da esperança, da caridade4 e do Cristo crucificado5, ao mesmo tempo em que abordamos diretamente as questões morais específicas de nossos dias.
Trong một đại hội trung ương, chúng tôi luôn luôn nhấn mạnh đến các lẽ thật vĩnh cửu về đức tin, hy vọng và lòng bác ái,4và về Đấng Ky Tô bị đóng đinh5 chúng tôi còn nói thẳng về những vấn đề đạo đức rất cụ thể của thời kỳ này.
No transcorrer de uma conferência geral, sempre enfatizamos as verdades eternas da fé, da esperança, da caridade4 e do Cristo crucificado5, ao mesmo tempo em que abordamos diretamente as questões morais específicas de nossos dias.
Trong một đại hội trung ương, chúng tôi luôn luôn nhấn mạnh đến các lẽ thật vĩnh cửu về đức tin, hy vọng và lòng bác ái,4 và về Đấng Ky Tô bị đóng đinh5 chúng tôi còn nói thẳng về những vấn đề đạo đức rất cụ thể của thời kỳ này.
O simples transcorrer de nossa vida pode ser, e com frequência é, uma experiência que nos torna humildes.
Việc sống một cuộc sống đơn giản có thể và thường là một kinh nghiệm khiêm nhường.
Meus amados irmãos e irmãs, sinto-me grato por dirigir-lhes a palavra nesta tarde, no transcorrer desta inspiradora conferência geral!
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn được ngỏ lời cùng với các anh chị em vào buổi chiều hôm nay trong khung cảnh của đại hội trung ương đầy soi dẫn này!
Não há nenhum sonho que, no transcorrer do tempo e da eternidade, não possa ser realizado.
Không có một giấc mơ nào không thể đạt được trong khi thời tại thế và thời vĩnh cửu đang trôi qua.
Ele bem pode ser incentivado, no transcorrer dos anos, a estudar um paraID=ioma estrangeiro, para que, se necessário, suas habilidades linguísticas possam ser utilizadas.
Đứa con trai này cũng có thể được khuyến khích học một ngôn ngữ nước ngoài để nếu cần thiết, các kỹ năng về ngôn ngữ của nó có thể được sử dụng.
No transcorrer da reunião, ele subitamente virou-se para o Élder Thomas A.
Khi đang diễn ra buổi họp, thì anh bất ngờ quay sang Anh Cả Thomas A.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.