trascrivere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trascrivere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trascrivere trong Tiếng Ý.

Từ trascrivere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyển biên, chuyển tự, chép lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trascrivere

chuyển biên

verb

chuyển tự

verb

chép lại

verb

Ho trascritto la sua intervista.
Tôi đã chép lại bài phỏng vấn của cô.

Xem thêm ví dụ

Invitali a trascrivere le impressioni che ricevono su come mettere in pratica il principio nel loro insegnamento, compresi gli sforzi di insegnare in casa propria, e ad agire in base a esse.
Mời họ ghi chép và hành động theo bất cứ ấn tượng nào họ nhận được về cách áp dụng nguyên tắc đó trong việc giảng dạy của họ—kể cả trong các nỗ lực của họ để giảng dạy trong nhà của họ.
Tuttavia, tra l’ascoltare, il trascrivere una nota sul nostro smartphone e il fare vero e proprio, il nostro interruttore d’azione viene puntato su “magari un’altra volta”.
Nhưng giữa việc nghe, rồi ghi vào bộ nhớ của cái điện thoại vi tính của mình để nhắc nhở phải làm, và việc làmnhững điều đó, tùy thuộc vào quyết tâm làm ngay lập tức hay trì hoãn để làm sau này.
Per ovviare a questa difficoltà, può essere nominato uno scrivano in ogni rione della città, che sia ben qualificato nel prendere accurate annotazioni; e sia egli molto minuzioso e preciso nel trascrivere ogni atto, certificando nel suo rapporto che ha visto con i suoi occhi e ha udito con le sue orecchie, fornendo la data, i nomi, e così via, e la storia dell’intero evento; citando anche più o meno tre persone che erano presenti, se era presente qualcuno, che in ogni momento possano certificarlo se interpellate, affinché ogni parola sia confermata per bocca di due o tre atestimoni.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
Invita gli studenti a chiedersi se hanno trascurato di trascrivere esperienze che li hanno rafforzati spiritualmente.
Mời học sinh hãy tự hỏi mình xem có quên viết về những kinh nghiệm mà đã củng cố họ về phần thuộc linh không.
(1 Corinti 13:5) Qui Paolo usa un termine contabile, probabilmente per indicare il trascrivere l’offesa in un simbolico libro mastro così da non dimenticarla.
(1 Cô-rinh-tô 13: 5, Bản Dịch Mới) Ở đây ông dùng một từ trong kế toán, dường như có ý nói đến hành động ghi chép lại những sự xúc phạm trong một sổ cái để không quên.
Giacobbe obbedì al comandamento di Nefi di trascrivere i sacri insegnamenti, rivelazioni e profezie sulle piccole tavole.
Gia Cốp tuân theo lệnh của Nê Phi để ghi lại những điều giảng dạy thiêng liêng, sự mặc khải và những lời tiên tri trên các bảng khắc nhỏ.
Così con quella tecnologia e quei dati, e con la capacità di trascrivere i discorsi, con l'aiuto di una macchina, abbiamo fino ad ora trascritto circa sette milioni di parole dalle nostre trascrizioni casalinghe.
Vì vậy với công nghệ đó và dữ liệu đó và khả năng để, với sự giúp đỡ của máy móc, chuyển âm, chúng tôi hiện tại đã chuyển xấp xỉ hơn 7 triệu từ từ những chuyển âm trong nhà của chúng tôi.
Il Salvatore chiese ai Nefiti di trascrivere le cose che venivano loro insegnate (vedere 3 Nefi 16:4; 23:4, 11; 27:23).
Đấng Cứu Rỗi đã phán bảo dân Nê Phi phải viết xuống những điều họ đã được giảng dạy (xin xem 3 Nê Phi 16:4; 23:4, 11; 27:23).
Informa gli studenti che in 3 Nefi 30, Mormon adempì il comandamento del Signore di trascrivere un invito fatto da Gesù Cristo ai Gentili o alle persone che non hanno il Vangelo.
Cho học sinh biết rằng trong 3 Nê Phi 30, Mặc Môn đã làm tròn một lệnh truyền từ Chúa để ghi lại một lời mời gọi từ Chúa Giê Su Ky Tô đặc biệt cho dân Ngoại, hoặc những người không có phúc âm.
chiedo, sapendo che Cliff probabilmente trascriverà tutti i miei ultimi fallimenti in una scheda appena me ne vado.
tôi hỏi, vì tôi biết sau khi tôi ra về, Cliff có lẽ sẽ viết vào hồ sơ những thất bại gần đây của tôi.
In più promette di trascrivere solo il succo dei vostri messaggi.
không ai nghe lời nhắn của bạn cả
Iniziò a lavorare come calligrafo usando le sue eccezionali abilità di scrittura per trascrivere libri e, successivamente, divenne segretario e custode del patrimonio nella casa di Pusta-khanum, figlia di Javad Khan.
Ông bắt đầu làm việc như một nhà thư pháp, sử dụng kỹ năng viết tay đặc biệt của mình để ghi những cuốn sách và sau đó làm thư ký cho Pusta Khanum, con gái của Javad Khan.
Deve soltanto trascrivere la richiesta sul bollettino.
Ngài cần phải đọc hồ sơ.
Ti occupi di redigere il verbale di ogni incontro... e ascolti tutto ciò che dicono anche quando chiedono di non trascrivere, dico bene?
Giờ, cậu ghi lại sự việc mỗi cuộc họp và cũng nghe hết mọi thứ họ nói khi họ giơ tay?
Trascrivere episodi di tenera misericordia nella nostra vita
Ghi lại tấm lòng thương xót dịu dàng trong cuộc sống của chúng ta
1 Ecco, mi è opportuno che il mio servitore John scriva e tenga regolarmente una astoria e ti assista, mio servitore Joseph, nel trascrivere tutte le cose che ti saranno date, fino a che sia chiamato a ulteriori doveri.
1 Này, điều thích đáng đối với ta là tôi tớ John của ta phải ghi chép và lưu giữ một alịch sử đều đặn, và phải giúp đỡ cho ngươi, tôi tớ Joseph của ta, trong việc biên chép tất cả những điều sẽ được ban cho ngươi, cho đến khi nào hắn được kêu gọi làm các bổn phận khác.
Nefi istruì Giacobbe di trascrivere i sacri insegnamenti, rivelazioni e profezie “per amore di Cristo e per il bene del nostro popolo” (Giacobbe 1:4).
Nê Phi đã chỉ dẫn Gia Cốp phải ghi lại những điều giảng dạy thiêng liêng, sự mặc khải và những lời tiên tri ′′vì lợi ích của Đấng Ky Tô và cũng vì lợi ích cho dân của chúng tôi nữa” (Gia Cốp 1:4).
Che non dovrebbe essere così difficile da trascrivere, ma era scritto male.
Một từ người tên Michael Stevenson mà nó không hề khó để phiên âm nhưng lại bị viết sai chính tả
Il segretario trascriverà quindi tale data sulla cartolina di Registrazione del proclamatore di congregazione (S-21-I).
Anh thư ký nên ghi ngày này vào Phiếu Công Bố Hội Thánh (S-21) của người đó.
Trascrivere la vita intera.
Sự nghiêp cả cuộc đời.
Meditando, riceverai ispirazione dallo Spirito Santo; nel tuo diario potresti trascrivere anche tali suggerimenti.
Khi suy ngẫm và nhận được những ấn tượng từ Đức Thánh Linh, các em cũng có thể viết những ấn tượng này vào nhật ký của mình.
Aveva appena comprato una nuova rubrica telefonica e aveva trascorso la mattinata a trascrivere i vari contatti ma poi si era fermata ad osservare quello spazio vuoto dopo le parole
Cô ấy vừa mua một cuốn sổ danh bạ, và cô ấy dành cả buổi sáng để điền các số điện thoại vào, nhưng rồi bỗng nhiên cô ấy nhìn chằm chằm vào một chỗ trống đằng sau cụm từ
Possibili risposte possono essere: (1) il Signore ricorda tutte le persone e manda la Sua parola a tutte le nazioni (vedere versetto 7); (2) il Signore dice a tutte le nazioni lo stesso messaggio e il Libro di Mormon è un secondo testimone delle verità contenute nella Bibbia (vedere versetto 8); (3) il Signore è sempre uguale e parla secondo la Sua volontà (vedere versetto 9); (4) l’opera di Dio non è ancora finita ed Egli continuerà a parlare per compiere la Sua opera (vedere versetto 9); (5) le persone non devono supporre che la Bibbia contenga tutte le parole del Signore o che Egli non ha fatto scrivere altre parole (vedere versetto 10); e (6) il Signore comanda alle persone di tutte le nazioni di trascrivere le Sue parole (vedere versetto 11).
Những câu trả lời có thể đưa ra gồm có (1) Chúa nhớ tới tất cả mọi người và gửi lời của Ngài đến mọi quốc gia (xin xem câu 7); (2) Chúa đưa ra cùng một sứ điệp cho mọi quốc gia, và Sách Mặc Môn là chứng thư thứ hai trong Kinh Thánh (xin xem câu 8); (3) Chúa luôn luôn vẫn vậy, và Ngài phán theo ý muốn của Ngài (xin xem câu 9); (4) Công việc của Thuợng Đế chưa hoàn tất, và Ngài sẽ tiếp tục phán bảo để hoàn thành công việc của Ngài (xin xem câu 9); (5) loài người chớ nên nghĩ rằng Kinh Thánh chứa đựng tất cả lời của Chúa hoặc Chúa đã không truyền lệnh để viết thêm lời của Ngài (xin xem câu 10); và (6) Chúa truyền lệnh cho dân chúng trong mọi quốc gia phải ghi chép lời Ngài (xin xem câu 11).
Copisti presero ogni precauzione per trascrivere la Bibbia in maniera accurata.
Những người sao chép Kinh Thánh nỗ lực làm công việc này một cách chính xác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trascrivere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.