trascurabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trascurabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trascurabile trong Tiếng Ý.

Từ trascurabile trong Tiếng Ý có nghĩa là không đáng kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trascurabile

không đáng kể

adjective

La cifra che arriverà alle scuole paritarie è trascurabile.
Ngân sách cho các trường tư thục là không đáng kể.

Xem thêm ví dụ

Se lo sweep del mandrino non è all'interno specifica lungo l'asse Y, possiamo usare il mezzo viti molto piccole regolazioni per le letture di sweep pur cambiando i valori di prua e torsione di una quantità trascurabile
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
L’Encyclopædia of Religion and Ethics, a cura di James Hastings, spiega: “Quando il vangelo cristiano uscì dalla sinagoga ebraica per entrare nell’arena dell’impero romano, una concezione fondamentalmente ebraica dell’anima fu trasferita in un ambiente dal pensiero greco, con conseguenze non trascurabili nel processo di adattamento”.
“Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”.
Il costo del sequenziamento del DNA diventerà trascurabile.
Vấn đề chi phí trong việc sắp xếp lại hệ gen bây giờ đã trở nên nhỏ nhặt.
Il design ha reso tutto trascurabile, per un momento.
Trong một thành phố mất kiểm soát... ... một thiết kế tuyệt vời trở nên thật nổi bật.
Dopo qualche trascurabile partecipazione sporadica in televisione alla fine degli anni 1980, stava per iscriversi alla University of Southern California, quando gli venne offerto il ruolo di Chazz Russell in Second Chances e cominciò a essere conosciuto nell'ambiente.
Sau khi xuất hiện với tư cách khách mời trên truyền hình cuối những năm 80, anh lên mục đích ghi danh vào trường đại học miền Nam California, nhưng anh được đề nghị vai chính Chazz Russel trong Second Chance, anh trở nên chú ý lĩnh vực diễn xuất.
Regnarono forse per periodi brevi e trascurabili?
Phải chăng triều đại của họ quá ngắn và không đáng nhắc đến?
Non è un requisito trascurabile, perché chi pratica l’impurità non erediterà il Regno di Dio.
Nhưng Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta dùng bàn tay sạch khi phụng sự ngài—như Đa-vít nói, bàn tay được rửa sạch “trong sự vô-tội”.
Ma l'idea che ci si possa arrivare tranquillamente con problemi trascurabili è semplicemente sbagliata, ed è pericolosamente sbagliata, perché significa che non ci stiamo preparando per quello che sta davvero per succedere.
Nhưng ý nghĩ rằng ta có thể phát triển nhẹ nhàng tới mức đấy với chỉ một vài trục chặc nho nhỏ là hoàn toàn sai lầm, sai lầm một cách nguy hiểm, bởi nó có nghĩa là chúng ta chưa chuẩn bị cho những gì sắp tới.
(1 Re 11:1-4) Anche la moralità degli uomini era caduta molto in basso, infatti un uomo giusto su mille era una percentuale irrisoria, quasi trascurabile.
(1 Các Vua 11:1-4) Tuy nhiên, đàn ông cũng có tiêu chuẩn đạo đức thấp—một người công bình trong một ngàn người là rất ít ỏi, thậm chí không đáng kể.
Ci sono voluti molto tempo, molte ripetizioni, molta pazienza, una quantità non trascurabile di speranza e di fede, molte rassicurazioni da parte di mia moglie e molti litri di una bevanda gassata dietetica di cui non faccio il nome.
Phải mất rất nhiều thời gian, phải lặp đi lặp lại, phải kiên nhẫn; phải có hy vọng và đức tin không nhỏ; những lời trấn an của vợ tôi; và nhiều lít nước ngọt ít đường mà tôi xin giấu tên.
Anzi mise cinicamente da parte l’Iddio di Israele considerandolo poco importante, del tutto trascurabile.
Trái lại, ông ta nhạo báng Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, xem Ngài không quan trọng hoặc không đáng để ý đến.
La cifra che arriverà alle scuole paritarie è trascurabile.
Ngân sách cho các trường tư thục là không đáng kể.
Molti di questi cambiamenti, detti mutazioni, hanno effetti trascurabili sull'organismo o sui suoi discendenti, altri creano danni lievi e alcuni possono rendere l'organismo meglio adattabile al proprio ambiente.
Hầu hết những sự thay đổi đó, gọi là đột biến, đều có những ảnh hưởng nhỏ đến bản thân sinh vật hay những thế hệ sau của chúng Một số là gây những tác hại nhẹ, số ít khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
Anche l'allevamento del bestiame in generale e in particolare dei suini rappresentano una voce economica non trascurabile.
Nhu cầu khoáng của gia súc nói chung và đặc biệt đối với bò sữa là rất quan trọng.
Ho viaggiato per un mese in Nepal col nostro buon amico Matthieu Ricard e ricorderete la frase famosa detta da Matthieu a tutti noi una volta qui al TED, "La scienza occidentale è una risposta considerevole a bisogni trascurabili".
Tôi dành một tháng du lịch Nepal cùng người bạn tốt, Matthieu Ricard, và nếu bạn nhớ Matthieu đã nói với ta ngay ở TED "Khoa học phương Tây là lời phản hồi lớn tới nhu cầu nhỏ."
C'è un fenomeno di cui hai scritto e di cui hai parlato, la senescenza trascurabile.
Có một hiện tượng mà cô đã từng viết về vá nói rất nhiều về chúng đó là nhưng sự lão hoá không đáng kể.
E se alcuni paesi possono saltare tale fase industrializzata, molti hanno una produzione trascurabile.
Nhưng khi một vài nước có thể bỏ qua bước công nghiệp hóa, nhiều nước chỉ có sản lượng sản xuất ít ỏi.
Il Tu-22 entrò servizio nel 1962 e nel 1963, ma si rivelarono considerevoli problemi, che portarono ad una diffusa indisponibilità operativa e ad un numero non trascurabile di incidenti.
Tu-22 đi vào phục vụ năm 1962 và 1963, nhưng nó đã gặp phải nhiều vấn đề lớn, dẫn tới sự ngừng hoạt động và một số vụ tai nạn.
Intanto, gli squadroni di caccia inflissero perdite non trascurabili ai bombardieri scortati della Luftwaffe nelle loro incursioni su Belgrado e sulla Serbia, così come ai velivoli della Regia Aeronautica mentre compivano incursioni sulla Dalmazia, la Bosnia, l'Erzegovina e il Montenegro.
Trong khi đó thì các phi đội máy bay tiêm kích không gây được thiệt hại gì đáng kể cho các cuộc ném bom có hộ tống của "Luftwaffe" tại Beograd và Serbia, cũng như với các cuộc tấn công của "Regia Aeronautica" ở Dalmatia, Bosnia, Herzegovina và Montenegro.
Il concetto di “straniero” ha già perso molto del suo significato tra i testimoni di Geova, per i quali la nazionalità dei loro fratelli è un dettaglio trascurabile.
Khái niệm “người ngoại quốc” đã dần mất đi trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va.
Il design ha reso tutto trascurabile, per un momento.
Trong một thành phố mất kiểm soát...... một thiết kế tuyệt vời trở nên thật nổi bật.
L’influenza di mia nonna Whittle e di mia moglie Jeanene sarebbe stata trascurabile, se non avessi prima saputo che mi amavano e che volevano il meglio per me.
Ảnh hưởng của Bà Ngoại Whittle và Jeanene vợ tôi, sẽ là vô ích nếu trước hết tôi không được biết rằng họ yêu thương tôi và muốn tôi có phước lành tốt nhất trong cuộc sống.
La politica fiscale è stata orientata al mantenimento di un modesto livello di tassazione, nonostante i deficit di bilancio nel 2002 e 2003, e di un livello trascurabile di debito estero.
Chính phủ luôn duy trì một chính sách thuế lành mạnh, dù có thâm hụt ngân sách trong giai đoạn 2002 và 2003, và mức độ nợ nước ngoài không đáng kể.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trascurabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.