trattare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trattare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattare trong Tiếng Ý.

Từ trattare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn cãi, bàn về, chế biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trattare

bàn cãi

verb

bàn về

verb

Non avevi detto che si trattava di una donna.
Ồ, cậu đừng nói với tôi là chúng ta đang bàn về một người phụ nữ.

chế biến

verb

Noi quindi trattiamo questa gluma con alcune semplici apparecchiature.
Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.

Xem thêm ví dụ

Qualsiasi cosa decidano le ferrovie, dovranno trattare con Beecher e Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
L’articolo “Usiamo saggiamente la letteratura”, pubblicato nel Ministero del Regno del novembre 1990, diceva: “A volte può non essere semplice trattare l’argomento delle contribuzioni per la nostra opera di predicazione”.
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
San Francisco sta anche spendendo 40 milioni di dollari per ripensare e riprogettare il sistema idrico e fognario visto che tubi di scarico come questo potrebbero essere inondati dal mare causando riflussi nei depuratori, uccidendo i batteri necessari per trattare gli scarichi.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Quali fattori determinano quanto materiale trattare durante lo studio biblico?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
19 Tuttavia non basta trattare delle informazioni scritturali durante lo studio.
19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ.
Commentando il significato di questi riferimenti, il botanico Michael Zohary osserva: “Perfino nella letteratura comune, non specialistica, nel trattare vari aspetti della vita non si trovano tanti riferimenti alle piante quanti se ne trovano nella Bibbia”.
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
Studia Matteo 5–7 oppure 3 Nefi 12–14 e fai un elenco di quello che il Salvatore ha insegnato su come trattare il prossimo.
Học Ma Thi Ơ 5–7 hoặc 3 Nê Phi 12–14 và lập một bản liệt kê những điều Đấng Cứu Rỗi giảng dạy về cách đối xử với những người khác.
Come dovremmo trattare gli apostati?
Chúng ta nên đối xử với những kẻ bội đạo như thế nào?
Forse ci converrebbe trattare per una pace.
Có lẽ chúng ta nên đàm phán đi đến hòa bình.
(1 Pietro 5:2, 3) Oltre a occuparsi della propria famiglia, la sera o nel fine settimana devono dedicare del tempo a cose che riguardano la congregazione, come preparare parti per le adunanze, fare visite pastorali e trattare casi giudiziari.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
In effetti la Parola di Dio esorta a trattare la moglie come Gesù tratta la congregazione cristiana.
Lời Đức Chúa Trời khuyên người chồng nên đối xử với vợ như cách Chúa Giê-su đối xử với hội thánh.
A questo riguardo potrebbe rivelarsi molto utile trattare le parole di Gesù riportate in Giovanni 21:15-17.
Chúng ta có thể thảo luận về những lời của Giê-su ghi nơi Giăng 21:15-17; điều đó sẽ tỏ ra lợi ích về phương diện này.
Invece di trattare semplicemente il materiale durante lo studio familiare, i genitori saggi si avvalgono dell’arte di insegnare.
Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy.
L’argomento successivo da trattare riguardava gli aspetti operativi, come la logistica e le date di consegna.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Al contrario, la lussuria ci incoraggia a infrangere i limiti di un comportamento appropriato, al di fuori del quale i nostri desideri possono disprezzare Dio, trattare le persone come oggetti e trasformare le cose, la ricchezza e persino il potere in mostruosità che distorcono la nostra sensibilità e danneggiano i nostri rapporti.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
□ Nel trattare con gli oppositori, che esempio di equilibrio diede Gesù?
□ Khi cư xử với những kẻ chống đối, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu thăng bằng nào?
20 Per fare questo con efficacia, badate a non trattare troppi punti.
20 Để làm thế cách hữu hiệu, hãy để ý đừng đưa ra quá nhiều điểm.
12 Il successivo consiglio di Paolo su come trattare credenti e non credenti è: “Non rendete a nessuno male per male”.
12 Phao-lô cho thêm lời khuyên về cách cư xử với các anh chị đồng đạo và những người không tin đạo như sau: “Chớ lấy ác trả ác cho ai”.
In conformità con questa legge divina per cui dobbiamo trattare il nostro corpo come un tempio, Joseph Smith ricevette dal Signore una legge di salute per i membri della chiesa restaurata di Cristo, nota come Parola di Saggezza.
Để phù hợp với luật pháp thiêng liêng này về việc coi thân thể chúng ta như đền thờ, Joseph Smith đã nhận được luật sức khỏe từ Chúa cho các tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Đấng Ky Tô, được biết là Lời Thông Sáng.
I risultati del sondaggio sono stati utilizzati per identificare gli argomenti da trattare nella storia.
Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này.
La legge ci impone di trattare ogni suicidio come se fosse un omicidio.
Pháp luật yêu cầu chúng tôi phải điều tra tất cả các vụ tự sát có khả năng là vụ giết người.
Tutto cio'che non sa trattare... ci penso io.
1 câu nữa ta cũng quản ta càng phải quản.
Si potrebbe trattare di anfetamine.
Có thể là amphetamine.
Se siete stati incaricati di trattare qualche aspetto del ministero cristiano, potreste arricchire il discorso iniziando con una breve rassegna.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
Questi medicinali hanno tanti effetti collaterali perché usarli per trattare un disordine psichico complesso è un po' come cercare di cambiare l'olio alla macchina aprendo una lattina e versando olio su tutto il motore.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.