trattamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trattamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trattamento trong Tiếng Ý.

Từ trattamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách đối xử, sự chế biến, sự phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trattamento

cách đối xử

noun

Ci scusiamo per il trattamento.
Xin lỗi vì cách đối xử.

sự chế biến

noun

sự phục vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Il secondo punto che vorrei che consideriate è lo standard di trattamento che viene dato ai partecipanti di ogni tipo di studio clinico.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
All'interno della nostra suite per i publisher, composta da Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob e AdSense, Google e i suoi clienti operano come titolari indipendenti del trattamento dei dati personali.
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
L'ho formulata e ho dato istruzione per il trattamento.
Tôi chẩn bệnh và bắt đầu điều trị cho bà.
La stessa strategia usata per trovare il codice per la retina si può usare anche per i codici di altre aree, ad esempio per il sistema uditivo e quello motorio, e dunque per il trattamento di sordità e di disordini motori.
Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động.
Il trattamento del silenzio.
Chữa trị trong yên lặng.
Quindi negli Stati Uniti, dall'avvento di questi trattamenti nella metà degli anni ́90, c'è stato una diminuzione dell ́80% nel numero dei bambini sieropositivi.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
E il trattamento è molto, molto più costoso della prevenzione
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
Se il testo viene troncato in base al valore dichiarato in questa colonna, ad esempio 25 per i titoli, puoi aggiungere "..." o un altro tipo di trattamento di testo per indicare quando viene troncato un valore.
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
Perché il trattamento riservato alla vittima pasquale rafforza la nostra fiducia nelle profezie?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Abbiamo esaminato tutti i nostri prodotti e valutato se agiamo come titolari o come responsabili del trattamento dei dati per ciascuno di essi.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
Quando si è vittime di un trattamento del genere può essere difficile controllare l’ira.
Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận.
E Brian di Scientology mi ha sussurrato "Sono sotto trattamento", che per Scientology è come il peggiore nemico sulla terra, ma dentro di me pensavo che fosse una buona idea.
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay.
La liberazione degli israeliti dall’ingiusto trattamento ricevuto in Egitto fu unica perché vide l’intervento di Dio stesso.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Questo soprattutto per quanto riguarda il trattamento di malattie finora incurabili”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Abbiamo deciso di combattere la depressione, e l'abbiamo scelta perché è così diffusa e sappiamo che ci sono molti trattamenti, medicinali, psicoterapia, anche terapia elettroconvulsiva, ma tra milioni di persone queste terapie non hanno effetto sul 10-20% dei pazienti e questi sono i pazienti che vogliamo aiutare.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
Nella maggior parte delle Nazioni dell'Unione europea, Vinorelbina è approvata per il trattamento del carcinoma polmonare non a piccole cellule e del carcinoma metastatico della mammella.
Ở hầu hết các nước châu Âu, vinorelbin được chấp thuận để điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ và ung thư vú.
Pertanto è saggio usare cautela con trattamenti che promettono miracoli, ma che vengono promossi solo per sentito dire.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Lungo la sequenza del trattamento potete vedere i due punti in cui abbiamo condotto le interviste.
Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn.
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Ci sono diversi trattamenti, ma la cosa migliore è seguire una cura sotto il controllo di uno specialista.
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ.
Poi all’ospedale parlarono di trattamenti più seri.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
Quindi ancora, ciò su cui ci concentriamo è la prevenzione piuttosto che il trattamento, innanzitutto.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
Ora, se i neuroni sono le unità funzionali di trattamento delle informazioni del cervello, i padroni di questi due cervelli dovrebbero avere abilità cognitive simili.
Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau.
Il trattamento ha funzionato.
Điều trị đã có tác dụng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trattamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.