tratta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tratta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratta trong Tiếng Ý.
Từ tratta trong Tiếng Ý có nghĩa là sự buôn người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tratta
sự buôn ngườinoun |
Xem thêm ví dụ
Quasi sempre si tratta di fratelli e sorelle che hanno già ricevuto queste informazioni. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Vorrei sapere di che si tratta. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Quindi si tratta di omicidio? Vậy đó là một cú đánh? |
Si tratta di cercare la verità, non perché qualcuno dice che è vero, " perché lo dico io. " Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. " |
Senti, se si tratta- nếu mà là về- |
Divenne un’“anima morta” e tornò alla polvere da cui era stato tratto. Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra. |
I microbi si infiltrano attraverso le vie respiratorie, il cibo, il tratto urogenitale o le lacerazioni cutanee. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
Ma di quanto tempo si tratta? Nhưng bao lâu? |
La vera questione comincia quando si tratta di decidere chi si merita cosa e perché. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Ho un piano, ma prima di dirvi di cosa si tratta devo raccontarvi una storia, che ne è un po' la premessa. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Non si tratta solo della popolazione, non si tratta solo di loro; si tratta di noi. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
Perō, mi pagano di pių se si tratta di luoghi di provincia o all'esterno. Nếu như là lộ thiên hoặc dã ngoại thì thu được nhiều hơn chút. |
Durante il corso gli studenti di questa classe di Galaad hanno tratto particolare beneficio dalla presenza di membri dei Comitati di Filiale di 23 paesi, che si trovavano anch’essi al centro di istruzione biblica di Patterson per ricevere speciale addestramento. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Ma seriamente, mi sono detto, ok, questi funzionano, ma non si tratta solo di me, si tratta della gente di Israele che vuole dire qualcosa. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
I membri potrebbero condividere le parole tratte dal messaggio dell’anziano Christofferson che contribuiscono a rispondere a queste domande. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
Non si tratta di un incidente. Đó không phải là một vụ tai nạn". |
Ma non vi parlerò della mia esperienza, perché qui non si tratta di me. Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi. |
La donna espresse profonda gratitudine per il conforto che questi articoli tratti dalla Bibbia le avevano dato. Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó. |
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Si tratta di strutture modeste, pulite e ben sistemate, e quindi dignitose. Đây là những nơi khiêm tốn, sạch sẽ và ngăn nắp, tạo nên vẻ trang nghiêm. |
Fai leggere a uno studente il seguente consiglio tratto da Per la forza della gioventù: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Tutto comincia nel nucleo della cellula, dove un tratto della “scala” del DNA si apre, a mo’ di cerniera lampo. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
Ricordo l’entusiasmo con cui raccontava le storie di coraggio tratte dal libro di Daniele e la sua testimonianza del Salvatore, il Signore Gesù Cristo. Tôi có thể nhớ ông đã rất phấn khởi khi kể lại những câu chuyện về lòng dũng cảm trong sách Đa Ni Ên và chứng ngôn của ông về Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tratta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.