trigésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trigésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trigésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thứ ba mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trigésimo
thứ ba mươinumeral ordinal E assim terminou o trigésimo sétimo ano. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi bảy. |
Xem thêm ví dụ
21 E aconteceu que se passou o trigésimo primeiro ano e apenas poucos foram convertidos ao Senhor; mas todos os que se converteram demonstraram ao povo, sinceramente, que tinham sido visitados pelo poder e pelo Espírito de Deus que estava em Jesus Cristo, em quem acreditavam. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
E assim terminou o trigésimo ano; e essa era a condição do povo de Néfi. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
A artista cantou a música na trigésima nona cerimónia dos Grammy Awards e no especial do canal por assinatura HBO, Classic Whitney Live from Washington, D.C., em Outubro de 1997. Whitney đã biểu diễn bài hát này tại lễ trao giải Grammy lần thứ 39, và trên chương trình đặc biệt phát kênh HBO Classic Whitney Live from Washington, D.C. ào tháng 10 năm 1997. |
4 E aconteceu que o trigésimo sétimo ano também se passou; e continuava a reinar paz na terra. 4 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi bảy cũng trôi qua và trong xứ vẫn còn được thái bình. |
O trigésimo nono e último duque, Sérgio VII, rendeu-se e entregou a sua cidade para o rei normando da Sicília Rogério II em 1137. Vị công tước thứ ba mươi chín và cuối cùng là Sergius VII đã đầu hàng và dâng thành phố của mình cho Vua Roger II của Sicilia vào năm 1137. |
Peça à classe que acompanhe, procurando o que aconteceu no trigésimo quarto anos depois do nascimento de Jesus Cristo. Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm điều đã xảy ra trong năm thứ 34 sau khi Chúa Giê Su Ky Tô giáng sinh. |
46 E aconteceu que Mosias também morreu, no trigésimo terceiro ano de seu reinado, aos asessenta e três anos de idade, totalizando assim quinhentos e nove anos desde a época em que Leí havia deixado Jerusalém. 46 Và chuyện rằng, vua Mô Si A cũng băng hà, vào năm thứ ba mươi ba của triều đại ông, hưởng thọ asáu mươi ba tuổi; tính chung tất cả là năm trăm lẻ chín năm kể từ ngày Lê Hi rời khỏi Giê Ru Sa Lem. |
Partners é o trigésimo quarto álbum de estúdio da cantora norte-americana Barbra Streisand, lançado a 16 de setembro de 2014 através da Columbia Records. Partners là album phòng thu thứ 34 của nữ ca sĩ, nhạc sĩ người Mĩ Barbra Streisand, phát hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2014 thông qua Columbia Records. |
Referindo-se à origem de Samaria, 1 Reis 16:23, 24 diz: “No trigésimo primeiro ano de Asa, rei de Judá [947 AEC], Onri tornou-se rei sobre Israel . . . Sách 1 Các Vua 16:23, 24 nói về nguồn gốc của Sa-ma-ri như sau: “Năm thứ ba mươi mốt triều vua A-sa của Giu-đa [năm 947 TCN], Ôm-ri lên ngôi làm vua Y-sơ-ra-ên. . . |
16 Baasa,+ rei de Israel, veio contra Judá no trigésimo sexto ano do reinado de Asa e começou a fortificar* Ramá,+ para não deixar ninguém sair nem entrar no território de Asa, rei de Judá. 16 Vào năm thứ ba mươi sáu triều đại A-sa, vua Ba-ê-sa+ của Y-sơ-ra-ên đi lên đánh Giu-đa và bắt đầu xây* thành Ra-ma+ để không cho ai ra vào lãnh thổ vua A-sa của Giu-đa. |
13 Salum, filho de Jabes, tornou-se rei no trigésimo nono ano de Uzias,+ rei de Judá, e reinou um mês inteiro em Samaria. 13 Năm thứ ba mươi chín triều đại vua U-xi-a+ của Giu-đa, Sa-lum con trai Gia-be lên ngôi vua và cai trị trọn một tháng tại Sa-ma-ri. |
6 E assim se passou o trigésimo oitavo ano, bem como o trigésimo nono e o quadragésimo primeiro e o quadragésimo segundo, sim, até que se passaram quarenta e nove anos e também o quinquagésimo primeiro e o quinquagésimo segundo, sim, até que se passaram cinquenta e nove anos. 6 Và như vậy là năm thứ ba mươi tám đã trôi qua, cùng năm thứ ba mươi chín, bốn mươi mốt, và bốn mươi hai, phải, và luôn cả năm thứ bốn mươi chín, năm thứ năm mươi mốt, năm thứ năm mươi hai; phải, và luôn cả năm thứ năm mươi chín cũng trôi qua nữa. |
14 E assim surgiu uma grande desigualdade em toda a terra, de modo que a igreja começou a decair; sim, tanto que, no trigésimo ano, a igreja se dissolveu em toda a terra, salvo entre alguns lamanitas que se haviam convertido à verdadeira fé; e não se afastaram dela, pois eram firmes e constantes e inabaláveis, desejando guardar com todo o aempenho os mandamentos do Senhor. 14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa. |
16 E assim terminou o trigésimo nono ano em que os juízes governaram o povo de Néfi. 16 Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi chín dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi. |
14 Além disso, desde o dia em que ele* me nomeou governador+ na terra de Judá, do vigésimo ano+ ao trigésimo segundo ano+ do rei Artaxerxes,+ isto é, por 12 anos, nem eu nem meus irmãos comemos o pão a que o governador tem direito. 14 Hơn nữa, từ ngày vua bổ nhiệm tôi làm quan tổng đốc của họ+ trong xứ Giu-đa, từ năm thứ hai mươi+ đến năm thứ ba mươi hai+ triều đại vua Ạt-ta-xét-xe,+ tức là 12 năm, cả tôi và anh em tôi đều không ăn phần lương thực cấp cho quan tổng đốc. |
E aí, liga e desliga - um trigésimo de segundo, aqui. Bật và tắt -- giây thứ 30, đây. |
E começou a reinar no seu trigésimo ano de vida, havendo transcorrido, ao todo, cerca de quatrocentos e setenta e seis anos desde o btempo em que Leí deixara Jerusalém. Ông bắt đầu trị vì vào lúc ba mươi tuổi, như vậy là từ blúc Lê Hi rời bỏ Giê Ru Sa Lem ra đi đến nay đã được gần bốn trăm bảy mươi sáu năm rồi. |
1 No trigésimo ano, no quarto mês, no dia cinco do mês, quando eu estava entre o povo exilado+ junto ao rio Quebar,+ os céus se abriram e eu comecei a ter visões de Deus. 1 Vào năm thứ ba mươi, ngày mùng năm tháng thứ tư, tôi đang bị lưu đày cùng những người khác+ bên sông Kê-ba+ thì các tầng trời mở ra và tôi thấy các khải tượng của Đức Chúa Trời. |
14 E aconteceu que no trigésimo primeiro ano estavam divididos em tribos, cada homem de acordo com a sua família, parentes e amigos; contudo, haviam feito um tratado de não guerrearem uns contra os outros; mas não estavam unidos no tocante às suas leis e à sua forma de governo, porque se haviam organizado segundo a vontade de seus chefes e seus comandantes. 14 Và chuyện rằng, đến năm thứ ba mươi mốt, dân chúng đã phân chia thành nhiều chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con, và bạn bè mình; tuy nhiên họ thỏa thuận là sẽ không gây chiến với nhau; nhưng họ lại không đoàn kết trong vấn đề luật pháp và cách thức cai trị, vì những vấn đề này đã được lập ra tùy theo ý nghĩ của những người chỉ huy và lãnh đạo họ. |
12 E aconteceu, no começo do trigésimo primeiro ano em que os juízes governaram o povo de Néfi, que Morôni providenciou o envio imediato de provisões e também enviou um exército de seis mil homens a Helamã, a fim de ajudá-lo a defender aquela parte da terra. 12 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ ba mươi mốt dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, Mô Rô Ni ra lệnh cấp tốc gởi lương thực và một đạo quân sáu ngàn người đến cho Hê La Man, để giúp ông ta trong việc bảo vệ phần lãnh thổ ấy. |
2 E aconteceu que no trigésimo sexto ano todo o povo de toda a face da terra foi convertido ao Senhor, tanto nefitas como lamanitas; e não havia contendas nem disputas entre eles; e procediam retamente uns com os outros. 2 Và chuyện rằng, đến năm thứ ba mươi sáu, tất cả dân chúng khắp nơi trong xứ đều được cải đạo theo Chúa, cả người Nê Phi lẫn người La Man, và không có một sự bất hòa hay tranh luận nào xảy ra giữa họ. Mọi người đều đối xử với nhau rất công bình. |
1 E então aconteceu que no começo do trigésimo ano do governo dos juízes, no segundo dia do primeiro mês, Morôni recebeu uma epístola de Helamã, relatando as condições do povo naquela parte da terra. 1 Và giờ đây chuyện rằng, vào đầu năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan, vào ngày mồng hai tháng giêng, Mô Rô Ni nhận được một bức thư của Hê La Man trình bày về những sự việc của dân chúng sống trong vùng đất ấy. |
1 E aconteceu, no começo do trigésimo sexto ano em que os juízes governaram o povo de Néfi, que aSiblon se encarregou das coisas bsagradas que Alma havia confiado a Helamã. 1 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ ba mươi sáu dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, aSíp Lân nắm giữ bnhững vật thiêng liêng mà ngày trước An Ma đã trao cho Hê La Man. |
Apenas alguns meses após seu lançamento, Batman Begins foi eleito pelos leitores da Empire como o trigésimo sexto melhor filme de todos os tempos. Chỉ vài tháng sau khi ra mắt, Batman Begins đã được độc giả của tạp chí Empire bầu chọn đứng thứ 36 trong các phim hay nhất mọi thời đại. |
4 E aconteceu que no trigésimo sétimo ano do governo dos juízes, um grande grupo, composto de cerca de cinco mil e quatrocentos homens com suas mulheres e filhos, saiu de Zaraenla para a terra que ficava ao anorte. 4 Và chuyện rằng, vào năm thứ ba mươi bảy dưới chế độ các phán quan, có một đoàn người đông đảo, số người lên đến năm ngàn bốn trăm người, đã mang vợ con mình rời khỏi xứ Gia Ra Hem La đi lên xứ aphía bắc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigésimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trigésimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.