trigo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trigo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trigo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ trigo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lúa mì, tiểu mạch, Lúa mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trigo
lúa mìnoun (Planta que faz parte do género Triticum, da família das Poaceae (também conhecidas por gramíneas).) Se fores depressa demais não apanhas o trigo todo. Cậu đi nhanh quá, như vậy sẽ không lấy được hết lúa mì. |
tiểu mạchnoun |
Lúa mì
|
Xem thêm ví dụ
Ainda não havia chegado o tempo para os cristãos de imitação, comparáveis ao joio, serem separados do genuíno trigo cristão. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Há trigo nos celeiros daqui? Có kho thóc nào ở Goshen không? |
Temos cerca de 200 000 variedades diferentes de trigo. Temos entre 200 a 400 mil variedades diferentes de arroz, mas estão- se a perder. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
“Uma boa colheita de trigo dar-nos-á mais dinheiro do que alguma vez tivemos, Laura. Một vụ lúa mì tốt đẹp sẽ mang lại cho mình thật nhiều tiền, Laura. |
Para minha consternação, percebi que ela estivera comendo trigo por muito tempo, porque já estava inchada, parecendo um balão. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Sal e trigo foram espalhados? Muối và bùa đã được rải chưa? |
A partir de algum momento depois do ano 100 d.C., ficou cada vez mais difícil encontrar cristãos verdadeiros, comparados a trigo, no meio de tantos cristãos de imitação. Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu. |
Eles fizeram o possível para atender a tais necessidades, fornecendo a Davi e seus homens camas, trigo, cevada, farinha, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga, ovelhas e outras provisões. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Eu vos digo em toda a verdade: A menos que o grão de trigo caia ao solo e morra, permanece apenas um só grão; mas, se morre, então dá muito fruto.” Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”. |
Acontece que está a ser usada exatamente a mesma tecnologia para cultivar novas linhas de milho, trigo, soja e outras culturas que são altamente resistentes à seca, às inundações, às pestes e aos pesticidas. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
Ninguém mais do que o grupo de cristãos ungidos, o genuíno trigo mencionado por Jesus na ilustração do trigo e do joio! Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng! |
Num determinado verão, uma de minhas tarefas era a de cuidar para que as vacas que pastavam nas montanhas não atravessassem a cerca e entrassem no campo de trigo. “Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì. |
* Que alegria deve ter sido para Jesus e os anjos ver que aquelas relativamente poucas, porém fortes, hastes de trigo não haviam sido sufocadas pelo joio de Satanás! Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan! |
Por sua vez, o pão de trigo era ofertado na Festividade das Semanas, ou Pentecostes, em maio. — Levítico 23:10, 11, 15-17. Còn những ổ bánh mì được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17. |
Reconhecendo as dificuldades de Davi e de seus homens, esses três súditos leais providenciaram os tão necessários suprimentos, como camas, trigo, cevada, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga e ovelhas. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
O trigo virou farinha. Chúng ta xay nó thành bột. |
Visto que a cevada era considerada inferior ao trigo, Agostinho concluiu que os cinco pães certamente representavam os cinco livros de Moisés (a “cevada”, inferior, representava a suposta inferioridade do “Velho Testamento”). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
Se estão na Europa do Norte ou na América do Norte, podem utilizar cascas de trigo ou aveia. Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch. |
(Gênesis 18:6, Bíblia na Linguagem de Hoje) A farinha que Sara usou era da melhor qualidade e deve ter sido feita de cevada ou de uma variedade de trigo conhecida como farro. Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch. |
John costumava ganhar cerca de um dólar por dia, vendendo pão, mas quando se proibiu a importação de trigo, perdeu este meio de vida. Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai. |
Quem era aquele homem ali atrás no trigo? Cái gã trên cánh đồng đó là ai vậy? |
Em que sentido os cristãos são peneirados como trigo? Khi tín đồ Đấng Christ bị sàng sảy như lúa mì |
Aqui, neste tranquilo campo a 140 quilômetros a oeste de Londres, estranhos círculos começam a aparecer durante a noite em campos de trigo e milho. Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8km về phía Tây, các crop-circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô. |
As três grandes festividades da Lei mosaica coincidiam com a colheita da cevada no começo da primavera, a colheita do trigo no fim da primavera, e o restante das colheitas no fim do verão. Ba kỳ đại lễ trong Luật Pháp Môi-se trùng hợp với mùa gặt lúa mạch vào đầu mùa xuân, mùa gặt lúa mì vào cuối mùa xuân và mùa gặt ngũ cốc còn lại vào cuối mùa hè. |
23 Assim, ela ficou perto das servas de Boaz e respigou até o fim da colheita da cevada+ e da colheita do trigo. 23 Vậy, Ru-tơ làm việc bên những cô thợ gặt của Bô-ô và mót cho đến khi mùa gặt lúa mạch+ cùng mùa gặt lúa mì kết thúc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trigo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới trigo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.