trovarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trovarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trovarsi trong Tiếng Ý.

Từ trovarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là là, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trovarsi

verb

E l’aldilà deve necessariamente trovarsi in un reame celeste?
Và có phải đời sau chỉ cõi nào đó trên trời không?

verb

Persone provenienti dal futuro potrebbero trovarsi qui adesso.
Người tương lai cũng có thể đang đây.

Xem thêm ví dụ

Ricorderete che Gesù nacque da una donna giudea e venne a trovarsi sotto la Legge mosaica.
Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se.
E' elettrizzante trovarsi qui.
Tôi thực sự xúc động khi đây.
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
1-3. (a) Come potrebbero alcuni cristiani venire a trovarsi in una situazione spiritualmente pericolosa?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
Ma essere ‘nella’ Gerusalemme moderna significa trovarsi entro la sfera religiosa della cristianità.
Nhưng “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ.
E ́ elettrizzante trovarsi qui.
Tôi thực sự xúc động khi đây.
(1 Re 11:9-13) Il regno meridionale, Giuda, fu quindi sotto il governo di Roboamo, figlio di Salomone, mentre il regno settentrionale, Israele, venne a trovarsi sotto il re Geroboamo, un efraimita.
Rồi con của Sa-lô-môn, Rô-bô-am, cai trị nước phương nam Giu-đa trong khi nước Y-sơ-ra-ên phương bắc thì nằm dưới quyền của Vua Giê-rô-bô-am, người Ép-ra-im.
La bomba dovrebbe trovarsi da qualche parte lungo la costa orientale.
Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó đâu đó bên bở biển phía Đông.
Trovarsi a tu per tu con le tentazioni non è certo una novità dei nostri giorni.
Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này.
CHE esperienza straordinaria sarà stata trovarsi sul Monte degli Ulivi, che dominava il tempio di Gerusalemme, quando Gesù pronunciò una delle sue più affascinanti profezie.
Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất.
6 Una volta che i desideri illeciti hanno fatto breccia nel cuore ingannevole, due persone che si sentono attratte l’una dall’altra possono trovarsi ad affrontare discorsi di cui dovrebbero parlare solo con il proprio coniuge.
6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối.
Sono stati ritrovati tutti in posti in cui non avevano ragione di trovarsi.
Họ đều được tìm thấy những nơi mà không lí nào họ lại đó.
8 Quando i veri adoratori vennero a trovarsi sotto il fuoco nemico nel primo secolo, Geova spinse gli apostoli a scrivere lettere contenenti istruzioni ed esortazioni.
8 Khi các người thờ phượng thật bị kẻ thù chống-đối trong thế kỷ thứ nhất, Đức Giê-hô-va khiến các sứ-đồ viết thư để cung cấp sự chỉ dẫn và khuyến khích.
(Salmo 106:21) Per la loro disubbidienza e ostinazione spesso finirono per trovarsi in situazioni disastrose.
(Thi-thiên 106:21) Thái độ bất tuân và cứng cổ này thường đưa họ vào những cảnh ngộ thảm thương.
I missionari potrebbero trovarsi a faccia a faccia con alcune di queste tragiche circostanze.
Giáo sĩ có thể phải đối mặt với một số bi kịch ấy.
Tutti i membri della Chiesa, accettando l’alleanza battesimale, divengono discepoli che hanno promesso di stare come testimoni di Gesù Cristo in ogni momento e in ogni luogo in cui possono trovarsi.2 Lo scopo della nostra testimonianza è di invitare le persone a venire a Lui.
Mỗi tín hữu của Giáo Hội, khi chấp nhận giao ước báp têm, trở thành một môn đồ, người đã hứa sẽ đứng làm nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào mà người ấy hiện diện.2 Mục đích của sự làm chứng của chúng ta mời gọi những người khác đến cùng Ngài.
“Essere nell’amore di Dio significa trovarsi in un luogo davvero sicuro e accogliente”, ha spiegato.
Anh giải thích: “Được trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời đem lại cho chúng ta sự an toàn và thỏa nguyện thật sự”.
Penso che sia la sensazione che dà il brano di trovarsi come sotto assedio, oltre a un certo senso di speranza. ♪ By foot it's a slow climb, but I'm good at being uncomfortable so I can't stop changing all the time ♪
Tôi nghĩ đó vì bài hát này& lt; br / & gt; có một sự đấu tranh nhẹ nhàng lẫn sự hi vọng. ♪ By foot it's a slow climb, but I'm good& lt; br / & gt; at being uncomfortable so I can't stop changing all the time ♪
Oggi la maggioranza dei genitori riscontra che le situazioni in cui vengono a trovarsi i figli sono molto diverse da quelle che si presentavano loro quando erano giovani.
Ngày nay, phần lớn bậc cha mẹ thấy rằng những hoàn cảnh mà con cái họ gặp phải thật khác xa với những hoàn cảnh mà chính họ đã trải qua khi còn trẻ.
Possa ciascuno di noi essere deciso a perseverare sino alla fine e trovarsi così tra coloro che saranno salvati! — Matteo 24:13; Ebrei 12:1.
Mong sao tất cả chúng ta cương quyết chịu đựng cho đến cuối cùng và như vậy được kể trong số người sẽ được cứu (Ma-thi-ơ 24:13; Hê-bơ-rơ 12:1).
Sentono di trovarsi in una condizione di siccità spirituale.
Họ cảm thấy rằng họ đang trong một tình trạng thiếu vắng Thánh Linh.
Verso l'XI secolo la regione intorno al lago di Van veniva a trovarsi lungo il confine tra l'impero bizantino, con la sua capitale a Costantinopoli, e l'impero turco selgiuchide, con capitale a Isfahan.
Vào thế kỷ XI, khu vực xung quanh hồ Van biên giới giữa đế quốc Byzantine với kinh đô đặt tại Constantinople và đế quốc Seljuk của người Thổ Nhĩ Kỳ với kinh đô đặt tại Isfahan.
Anche chi fece il discorso della Commemorazione venne a trovarsi in una situazione difficile.
Trường hợp của người diễn giả buổi lễ cũng khó khăn không kém.
In Serbia questi detenuti vennero a trovarsi sotto il controllo del Terzo Reich di Hitler.
Serbia, những tù nhân này giờ đây dưới quyền Đệ Tam Quốc Xã của Hitler.
(Esodo 22:26, 27) In qualsiasi paese gli stranieri (e non solo loro) possono trovarsi in difficoltà.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25, 26, Tòa Tổng Giám Mục) Dù đất nước nào, dân ngoại bang cũng như những người nghèo trong nước có lẽ đều nhận thấy họ những người khốn khổ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trovarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.