tunneling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tunneling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tunneling trong Tiếng Anh.

Từ tunneling trong Tiếng Anh có nghĩa là đi đường ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tunneling

đi đường ngầm

noun (In Windows Presentation Foundation, an event routing strategy where the event instance moves down the element tree (starting at the root of the visual tree and ending with the source). The names of events that use this routing strategy are prefixed with the word "Preview". These events have the same signature as their counterparts that use the bubbling event routing strategy.)

Xem thêm ví dụ

In version 0, the signalling protocol (the protocol which sets up the tunnels by activating the PDP context) is combined with the tunneling protocol on one port.
Với phiên bản 0, giao thức báo hiệu (giao thức thiết lập "đường hầm" bằng cách kích hoạt PDP context) kết hợp với giao thức "đường hầm" trên một cổng dịch vụ.
It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.
Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.
We'll lose them in the tunnel.
Ta sẽ cắt đuôi nó ở trong hầm.
Walking in this tunnel is very peaceful.
Đi dưới đường hầm này rất yên bình.
This tunnel leads to the outside.
Đường hầm này đưa ra ngoài
After reportedly destroying three gun emplacements and a number of machine gun nests, closing two tunnels, hitting trenches and mortar positions, Toledo retired for the night at 1525.
Sau khi tiêu diệt được ba khẩu pháo, nhiều khẩu đội súng máy, hai đường hầm cùng nhiều hào giao thông và khẩu đội súng cối, Toledo rút lui qua đêm lúc 15 giờ 25 phút.
It' s the only building sitting on top of those tunnels
Đó là căn nhà duy nhất nằm ngay trên đường ống đó
Long before reaching the end of the tunnel, I no longer needed the assistance of my friends.
Một lúc lâu trước khi đến cuối con đường hầm, tôi không còn cần đến sự phụ giúp của bạn bè nữa.
There are currently multiple tunnel and bridge projects underway as part of the TransApex plan.
Hiện tại có nhiều dự án đường hầm và cầu đang được triển khai như một phần của kế hoạch TransApex.
We've uncovered signs of tunnels on the eastern edge of the city.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
What underground tunnels are you talking about?
Anh đang nói về đường hầm ngầm nào?
Check the tunnel, check the rof.
Kiểm tra đường hầm, Kiểm tra trên mái.
The Bielsa tunnel under the Pyrenees connects Aragnouet and Bielsa in Spain.
Đường hầm Bielsa dưới núi Pyrenean nối Aragnouet và Bielsa ở Tây Ban Nha.
And the new tunnel is to Guri.
hầm mới đi hướng Guri.
The user with split tunneling enabled is able to connect to file servers, database servers, mail servers and other servers on the corporate network through the VPN connection.
Người dùng với split tunneling kích hoạt có thể kết nối với máy chủ tập tin, máy chủ cơ sở dữ liệu, máy chủ mail và máy chủ khác trên mạng công ty thông qua kết nối VPN.
It was fed by a tunnel from a spring on more distant higher ground.
Nó được cung cấp bởi một ống ngầm từ một con suối tại một mảnh đất cao hơn ở xa.
Tunnel!
Đường ống!
In the event of a fire, ventilation is used to keep smoke out of the service tunnel and move smoke in one direction in the main tunnel to give passengers clean air.
Trong trường hợp hoả hoạn, hệ thống thông gió được sử dụng để giữ khói không lọt vào đường hàm dịch vụ và đưa nó theo một hướng trong đường hầm chính để hành khách bên trong vẫn có không khí sạch.
You know what he was doing in the tunnels?
Cháu biết anh cháu làm gì dưới đường ống không?
Access tunnels?
Đường hầm thông tới đó sao?
Look down the tunnel, Danny.
Nhìn xuống dưới hầm kìa, Danny.
All tunnel services run on electricity, shared equally from English and French sources.
Toàn bộ dịch vụ trong đường hầm đều chạy điện, chia đều từ phía nguồn của Anh và Pháp.
I first came across a story which was focusing on the government that had just announced some water recycling plans and they wanted to use abandoned underground tunnels in one of our biggest rail systems.
Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi.
One 2400-ft stretch of the 5.4 mi Box Tunnel on the Great Western Railway line between London and Bristol consumed a ton of gunpowder per week for over two years.
Đoạn 800 mét kéo dài của đường hầm hộp trên tuyến đường sắt Great Western nối London và Bristol ngốn 1 tấn thuốc nổ đen một tuần trong 2 năm.
47% of the railway will be in tunnels and 15% will pass over viaducts, spread over 75 tunnels and 167 bridges.
47% đường sắt sẽ nằm trong đường hầm và 15% sẽ vượt qua các cầu cạn, trải trên 75 đường hầm và 167 cây cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tunneling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.