turismo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turismo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turismo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ turismo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là du lịch, lữ hành, Du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turismo

du lịch

noun

A iniciativa do turismo está morta enquanto este cachorro está vivo.
Sáng kiến du lịch sẽ thất bại, trừ khi con chó này được sống.

lữ hành

noun

Mas reparem — este, é claro, é um site de turismo popular,
Đây là một trang web lữ hành nổi tiếng,

Du lịch

Conheça minha nova Ministra do Turismo.
Chào mừng bộ trưởng bộ Du lịch mới của tôi.

Xem thêm ví dụ

O turismo é muito importante para a economia britânica e, com mais de 27 milhões de turistas em 2004, o país é classificado como o sexto maior destino turístico do mundo e Londres recebe o maior número de visitantes internacionais do que qualquer outra cidade do mundo.
Du lịch là một ngành rất quan trọng đối với kinh tế Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland với trên 27 triệu du khách trong năm 2004, là địa điểm du lịch hàng đầu thế giới và Luân Đôn là thành phố có nhiều du khách quốc tế nhất trên thế giới.
“Sabia que o turismo é considerado o ramo que mais gera empregos no mundo?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
E fez maravilhas pelo turismo em Devon.
Và tôi cho là du lịch ở Devon cũng được nhờ.
Esta beleza é a base da indústria do turismo em muitos países com poucos ou nenhuns recursos naturais.
Và vẻ đẹp này là nền tảng cho ngành công nghiệp du lịch của rất nhiều quốc gia với một vài nguồn tài nguyên khác.
Departamento de Turismo (em inglês).
Sabah Tourism Board (bằng tiếng Anh).
O turismo em Sarajevo se concentra basicamente em aspectos históricos, religiosos e culturais.
Du lịch tại Sarajevo chủ yếu chú trọng trên các mặt lịch sử, tôn giáo và văn hoá.
Os pedófilos usam a Internet para planejar suas viagens procurando e trocando informações sobre oportunidades de turismo sexual infantil, onde crianças mais vulneráveis podem ser encontradas, que geralmente as áreas de baixa renda.
Những người tham gia mại dâm trẻ em có thể sử dụng Internet để lên kế hoạch cho chuyến đi bằng cách tìm kiếm và kinh doanh thông tin về các cơ hội cho du lịch tình dục trẻ em và tìm nơi có thể tìm thấy trẻ em dễ bị tổn thương nhất, chủ yếu ở các vùng có thu nhập thấp.
Eles também podem ser usados para a educação, turismo cultural, etc.
Những hình ảnh này có thể dùng trong giáo dục du lịch văn hóa v. v..
Trabalhei em turismo um ano no México, um ano no Egito.
Tôi làm trong ngành du lịch khoảng 1 năm ở Mexico và ở Ai Cập một năm.
Turismo na França «Hyper-attacks in Paris.
Paris - trong tập phim "Breakup in Paris."
Por exemplo, uma guia de turismo de uma agência de viagens americana ficou admirada com o carinho e a prestimosidade com que as Testemunhas de Jeová trataram os congressistas estrangeiros num congresso internacional na Alemanha, em 2009.
Chẳng hạn, một hướng dẫn viên của công ty du lịch Mỹ vô cùng ngạc nhiên trước tình cảm và sự giúp đỡ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đối với các đại biểu từ các nước khác đến dự hội nghị quốc tế năm 2009, tổ chức tại nước này.
Alfredo, Lourdes e os cinco filhos voltaram de Nova York e freqüentam uma pequena congregação numa das belas cidades praianas voltadas para o turismo.
Alfredo và Lourdes và năm con từ Nữu Ước trở về và kết hợp với một hội thánh nhỏ trong một thị trấn tuyệt đẹp cạnh bờ biển có nhiều du khách.
Depois do término da convenção, peguei um ônibus de turismo para fazer um passeio pelos subúrbios da cidade.
Tiếp theo phần bế mạc hội nghị, tôi đi chuyến xe buýt tham quan xuyên qua các vùng ngoại ô của thành phố.
O turismo é o único setor com maior potencial de crescimento a curto prazo mas é limitado, devido à curta temporada e aos custos elevados.
Du lịch là lĩnh vực duy nhất đã phát triển gần mức tới hạn của tiềm năng và thậm chí còn bị hạn chế vì mùa ngắn và chi phí cao.
O Conselho de Turismo do Iraque também está buscando investidores para desenvolver uma "ilha romântica" no rio Tigre, que já foi um local popular para a lua de mel de casais iraquianos.
Ban Du lịch Iraq cũng đang tìm kiếm các nhà đầu tư để phát triển một hòn đảo "lãng mạn" trên sông Tigris ở Baghdad mà đã từng là một địa điểm tuần trăng mật phổ biến cho người Iraq mới cưới.
Podemos pensar que algumas dessas coisas são frívolas — ioga radical, turismo de aventura, Pokémon GO — e eu até concordo convosco.
Có thể một vài điều này là vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn.
Algumas iniciativas têm procurado abordar estas questões: um comité de direção do turismo provincial visa assegurar que o turismo seja não-destrutivo, e alguns programas tem a finalidade de fornecer competências de turismo inglês para os povos indígenas.
Một vài sáng kiến được đưa ra để đối phó với các vấn đề này: một ban chỉ đạo du lịch cấp tỉnh nhằm đảm bảo rằng du lịch không gây tổn hại, và một số chương trình chuẩn bị tiếng Anh và kỹ năng du lịch cho người dân bản địa.
O custo das entradas no parque ajudam a financiar guardas-florestais, a gerir o turismo e as quotas de pescas.
Phí vào cửa các công viên được sử dụng để thuê kiểm lâm để quản lý du lịch và hạn ngạch đánh bắt cá.
Foi, no entanto, considerado importante manter a inclinação, devido ao papel vital que este elemento desempenhou na promoção do turismo de Pisa.
Tuy nhiên, việc giữ độ nghiêng hiện thời cũng là một yêu cầu quan trọng, vì vai trò rõ rệt của yếu tố này trong việc thu hút khách du lịch cho ngành công nghiệp này của Pisa.
Incentivamos os visitantes a consultar agentes de viagem, departamentos de turismo e outras fontes que fornecem informações para turistas.
Chúng tôi khuyến khích du khách nên hỏi những người đại lý hãng du lịch hoặc cơ quan du lịch, những nguồn thường cung cấp tài liệu cho các du khách.
Consultado em 5 de abril de 2013 «Gran Turismo Series Shipment Exceeds 50 Million Units Worldwide» (Nota de imprensa).
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012. ^ “Gran Turismo Series Shipment Exceeds 50 Million Units Worldwide” (Thông cáo báo chí).
O turismo no Japão atraiu 8,3 milhões de visitantes estrangeiros em 2008, um pouco mais do que Cingapura e Irlanda.
Du lịch Nhật Bản đã thu hút 8.300.000 du khách nước ngoài trong năm 2008, nhỉnh hơn Singapore và Ireland .
Esta tendência se reflete em Abu Dabi com o novo investimento substancial na indústria e nos setores imobiliário, de turismo e de varejo.
Xu hướng thay đổi này cũng ảnh hưởng tới Abu Dhabi với việc vốn đầu tư được đổ vào các ngành như công nghiệp, bất động sản, du lịch và dịch vụ bán lẻ.
O turismo constitui uma importante fonte de receitas.
Du lịch là nguồn thu nhập quan trọng.
A economia da ilha é baseada principalmente na agricultura, com exceção de algumas poucas empresas de pequeno porte que são em grande parte ligada ao turismo.
Nền kinh tế của hòn đảo này chủ yếu dựa vào nông nghiệp và một vài doanh nghiệp nhỏ có hoạt động chủ yếu liên quan đến du lịch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turismo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.