turma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turma trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ turma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhóm, đàn, đám, bầy, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turma

nhóm

(band)

đàn

(team)

đám

(bunch)

bầy

(band)

bọn

(band)

Xem thêm ví dụ

Lá se vai a turma do oitavo ano.
Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta.
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
A nossa turma de 120 estudantes de Gileade veio de todos os cantos da Terra.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
No final do ano, ela foi nomeada representante da turma e até ganhou uma bolsa para a faculdade.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
“Bem-vindos a um novo ano, turma!”
“Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!”
Aplicando a lição à turma de estudantes, o irmão Perla disse: ‘Vocês receberam uma nova designação, a de serem missionários, e precisam ser corajosos e fortes.’
Áp dụng bài học này cho cả lớp, anh Perla nói: “Các anh chị đã nhận được một công việc mới, đó là trở thành một giáo sĩ, và các anh chị cần phải vững lòng bền chí”.
Desafiámo-nos a criar uma turma "online" que fosse igual ou melhor em qualidade à nossa turma de Stanford, mas levá-la a qualquer pessoa no mundo de forma gratuita.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.
Havia 54 alunos de 21 países na 48.a turma de Gileade.
Có 54 học viên đến từ 21 nước tham dự khóa thứ 48 của Trường Ga-la-át.
Somos da turma do feijão com arroz.
Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.
Para recapitular a lição anterior, divida a turma em duplas.
Để ôn lại bài học trước, hãy chia lớp học ra thành từng cặp.
Ele falou com sua turma?
Ông ấy đã giảng lớp của cô?
Apresente as seguintes situações à turma.
Trình bày các tình huống sau đây cùng lớp học.
Então, um dia em 1959, o irmão Schroeder anunciou à 34.a turma de Gileade que seu querido amigo se havia tornado pai de um casal de gêmeos.
Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái.
Shinichi Tohara e sua esposa, Masako, colegas de turma de Elsie em Gileade, têm enfrentado muitas provações com a saúde nos últimos anos.
Shinichi Tohara và vợ anh là Masako, bạn học trường Ga-la-át với chị Elsie, phải chịu đựng nhiều khó khăn về vấn đề sức khỏe mấy năm qua.
Pouco depois, fiquei abismada quando recebi um convite para cursar a 22.a turma da Escola Bíblica de Gileade da Torre de Vigia.
Không lâu sau đó, tôi sửng sốt khi nhận được giấy mời tham dự khóa 22 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.
Garfield High, turma de 89.
Cấp 3 Garfield, khóa năm 89.
Formatura da 131.a turma de Gileade
Lễ mãn khóa thứ 131 của Trường Ga-la-át
Aquilo é o que resta da turma do terceiro ano.
Số sinh viên còn lại của năm 3 đấy.
A professora havia dito à turma que ela ia usar videocassetes no ensino.
Trước đó, cô đã nói cho cả lớp biết là sẽ dùng băng video làm dụng cụ giảng dạy.
Pensa que muitas turmas deviam tentar este sistema no próximo ano letivo?
Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa?
▪ A Escola do Serviço de Pioneiro terá a duração de seis dias, de segunda-feira a sábado, começando com as turmas que serão formadas perto do fim do ano de serviço de 2014.
▪ Bắt đầu từ những lớp được tổ chức vào cuối năm công tác 2014, Trường dành cho tiên phong sẽ diễn ra trong sáu ngày, từ thứ hai đến thứ bảy.
Visto que era “da turma de Abias”, Zacarias estava à serviço, em seu turno no templo.
Là người thuộc “về ban A-bi-a”, Xa-cha-ri đang phục vụ tại đền thờ theo thứ tự ban mình vào thời điểm ấy.
Numa sala de aulas indisciplinada na Tailândia, a professora convidou Racha, de 11 anos de idade, a ficar de pé perante a turma e elogiou-o pelo seu comportamento, dizendo: “Por que todos vocês não seguem o exemplo dele?
Tại Thái Lan, trong một lớp học quậy phá, cô giáo đã kêu em Racha 11 tuổi lên đứng trước lớp và khen về cách cư xử của em. Cô nói: “Tại sao các em không theo gương của Racha?
Stephen Lett, membro do Corpo Governante das Testemunhas de Jeová e presidente do programa, falou à turma sobre o tema “Use sua imaginação com sabedoria”.
Anh Stephen Lett, thành viên Hội đồng lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va và chủ tọa lễ mãn khóa này, nói với các học viên về chủ đề “Khéo dùng trí tưởng tượng”.
6:33) Em abril de 1998, Paul e Stephany foram convidados para a turma 105 da Escola de Gileade. Eles foram designados para Malauí, na África.
Tháng 4 năm 1998, Paul và Stephany được mời học khóa 105 của trường Ga-la-át, sau đó được bổ nhiệm đến Malawi, châu Phi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.