turtle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turtle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turtle trong Tiếng Anh.

Từ turtle trong Tiếng Anh có các nghĩa là rùa, ba ba, bắt rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turtle

rùa

noun (land or marine reptile with a shell)

Turtles don't have teeth.
Những con rùa không có răng.

ba ba

noun

bắt rùa

verb

Xem thêm ví dụ

Turtles can defend themselves from predation by hiding, closing their shell and biting.
Rùa có thể bảo vệ mình khỏi bị ăn thịt bởi việc ẩn, đóng vỏ của chúng và cắn trả.
Hey! Who are you calling chicken, turtle?
Anh gọi ai là gà... đồ rùa?
The side-long track "Halleluhwah" was shortened from 181⁄2 to 31⁄2 minutes for the B-side of the single "Turtles Have Short Legs", a novelty song recorded during the Tago Mago sessions and released by Liberty Records in 1971.
Track "Halleluhwah" được thu gọn từ 181⁄2 phút thành 31⁄2 phút để trở thành mặt B của đĩa đơn "Turtles Have Short Legs", một ca khúc khác lạ được thu trong thời kỳ Tago Mago và phát hành bởi Liberty Records năm 1971.
After all, fire turtles are not indigenous.
Đằng sau mọi chuyện, chính là do Xích Diệm Kim Quy.
'But about his toes?'the Mock Turtle persisted.
Nhưng khoảng ngón chân của mình? ́Rùa Mock tiếp tục tồn tại.
O. cursor is a predator, and frequently feeds on the eggs of sea turtles.
O. cursor là một loài săn mồi, và thường ăn trứng của các loài rùa biển.
Because it is at home in the water, the jaguar also catches fish and turtles with ease.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
We've also taken pictures of other animals including forest buffalos in Gabon, elephants, and even turtle nests.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
The extent of its adaptation to a marine lifestyle means that it is most likely that it mated at sea, but since no eggs or nests have been discovered that have been referred to Dakosaurus, whether it gave birth to live young at sea like dolphins and ichthyosaurs or came ashore like turtles is not known.
Mức độ thích ứng của chúng cho một lối sống dưới biển có nghĩa là chúng có khả năng nhất giao phối dưới biển, nhưng vì người ta không phát hiện được trứng hoặc con non Dakosaurus, nên người ta chưa rõ liệu chúng sinh con dưới biển như cá heo và ichthyosaurs hoặc vào bờ như rùa sinh sản như loài rùa biển. ^ Quenstedt FA.
Don't forget the pig, the cat and the turtle.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Child turtle on its back.
Con rùa con trên lưng rùa mẹ.
Jaguars are excellent swimmers and will dive under the water to catch turtles in rivers and the occasional fish.
Báo đốm là loài bơi lội tốt và sẽ lặn dưới nước để bắt rùa và cá thường xuyên.
While the shell of an adult box turtle is seldom fractured, the box turtle is still vulnerable to surprise attacks and persistent gnawing or pecking.
Trong khi vỏ của một con rùa hộp lớn hiếm khi bị vỡ, những con rùa hộp vẫn còn dễ bị tổn thương đến bất ngờ tấn công và gặm nhấm hoặc bọ mổ.
Or the bog turtle, needing wet meadows and insects and sunny places.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
In October 2010, Michele performed at a benefit concert for The Painted Turtle.
Tháng 10 năm 2010, Lea biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện của The Painted Turtle.
During the Mesozoic era, many groups of reptiles became adapted to life in the seas, including such familiar clades as the ichthyosaurs, plesiosaurs (these two orders were once thought united in the group "Enaliosauria," a classification now cladistically obsolete), mosasaurs, nothosaurs, placodonts, sea turtles, thalattosaurs and thalattosuchians.
Trong thời kỳ Mesozoi, nhiều nhóm bò sát đã thích nghi với cuộc sống trên biển, bao gồm cả các loài quen thuộc như Ichthyosaurs (ngư long), Plesiosaurs (hai loại này từng được cho là kết hợp trong nhóm "Enaliosauria", một phân loại bây giờ đã trở nên lạc hậu), các nhóm mosasaurs (thương long), nothosaurs, placodonts, rùa biển, thalattosaurs và thalattosuchian.
Sea turtles are miraculous.
Rùa biển thật là kỳ diệu.
"Nickelodeon Renews 'Teenage Mutant Ninja Turtles' for Season 4 (Exclusive)".
Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2009. ^ “Nickelodeon Renews 'Teenage Mutant Ninja Turtles' for Season 4 (Exclusive)”.
This may be an adaptation to "cracking open" turtle shells; following the late Pleistocene extinctions, armored reptiles such as turtles would have formed an abundant prey base for the jaguar.
Đây có thể là một sự thích ứng để "bẻ khóa" mai rùa; Sau sự tuyệt chủng của Pleistocen muộn, các loài bò sát có mai cứng như rùa sẽ tạo thành một nguồn thức ăn dồi dào cho loài báo đốm.
After their discovery, some plesiosauroids were said to have resembled "a snake threaded through the shell of a turtle", although they had no shell.
Sau những phát hiện của các nhà khoa học, một số loài plesiosauroidea được cho là giống như "một con rắn luồn qua mai rùa", mặc dù chúng không có mai.
'I'll tell it her,'said the Mock Turtle in a deep, hollow tone:'sit down, both of you, and don't speak a word till I've finished.'
'Tôi sẽ nói với nó cô, " rùa Mock trong một giai điệu sâu rỗng,: " ngồi xuống, cả hai bạn, và không nói được một từ cho đến khi tôi đã hoàn thành. ́
Turtle —possibly magnetic sense
Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện
We're turtles, whether you like it or not.
Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không.
I saw how your father loved you and I knew I had to show that same love to the turtles.
Tôi đã thấy cha cô yêu cô thế nào và tôi biết tôi phải thể hiện tình yêu đó với những chú rùa.
Like turtles, we withdraw into our shells until you return.
Giống như những con rùa, chúng tôi thụt vào vỏ cho tới khi ông quay lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turtle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.