tutti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tutti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutti trong Tiếng Ý.

Từ tutti trong Tiếng Ý có các nghĩa là tất cả mọi người, cả, mọi người, tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tutti

tất cả mọi người

pronoun

cả

adjective

Starai lì in piedi per tutto il giorno e basta?
Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?

mọi người

pronoun

Quando lui parlò, tutti fecero silenzio.
Khi anh ấy nói, mọi người bắt đầu im lặng.

tất cả

pronoun

Dio sa che abbiamo fatto tutto il possibile.
Trời biết rằng chúng tôi đã làm tất cả những gì có thể.

Xem thêm ví dụ

Fai schifo con tutti quei segni addosso.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Io posso portarti di tutto, tutti i tipi di divertimento e diversivi.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
Il Regno stritolerà tutti i regni di fattura umana e diventerà l’unico governo della terra.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Buona salute per tutti: Fra breve!
Mọi người sắp được sức khỏe tốt!
Nessuno di noi nella mortalità potrà mai adeguatamente apprezzare tutti i benefici che scaturiscono dall’Espiazione.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Una conversazione amichevole: Tutti i buoni vanno in cielo?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Per tutti questi motivi, per tutti questi servizi dell'ecosistema, gli economisti stimano il valore delle barriere coralline nel mondo in centinaia di miliardi di dollari all'anno.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Sbarazzati di tutti gli oggetti legati al culto di Satana
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Ficca il cavolo dentro al coniglio, il coniglio nella volpe... e se li mangia tutti e tre.
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch.
Geova aveva comandato agli israeliti di distruggere le città di sette nazioni del paese di Canaan e di ucciderne tutti gli abitanti.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
Pensavo avessimo tutti.
Tôi tưởng nhận đủ cả rồi chứ.
Salve a tutti.
Xin chào mọi người.
Tutti quelli degni di nota.
Tất cả luôn.
Acquisire questa conoscenza alla fine è lo scopo di tutti i figli di Dio sulla terra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
È probabile che la scuola verrà chiusa, a meno che il responsabile di tutti questi attentati non venga preso.
Rất có thể trường sẽ phải đóng cửa nếu có kẻ chủ mưu đằng sau những cuộn tấn công vẫn chưa bị bắt.
Benedite Geova, voi tutte opere sue, in tutti i luoghi del suo dominio [o, “della sua sovranità”, nota in calce]”. — Salmo 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
Un giorno tutti gli abitanti della terra saranno fratelli e sorelle, uniti nell’adorazione del solo vero Dio e Padre di tutti.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Anzi, ha a cuore il benessere di tutti gli esseri umani.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
E proprio perché sono ambiziosi per il bene di tutti, non sentono la necessità di gonfiare il proprio ego.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
E adesso... tutte le persone rimaste... di cui mi importa veramente, siamo tutti nel suo mirino.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
30 Agli occhi di Geova, Àcab, figlio di Omri, si comportò peggio di tutti quelli che lo avevano preceduto.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.