unir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ unir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoàn kết, gia nhập, hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unir

đoàn kết

verb

Há mais coisas nos unindo do que nos dividindo.
Có nhiều thứ đoàn kết chúng ta lại hơn là chia rẽ chúng ta.

gia nhập

verb

Você deve se unir à guarda da torre.
Cậu nên gia nhập đội lính canh tháp.

hợp nhất

verb

O que marido e esposa podem fazer para continuar unidos?
Vợ chồng có thể giữ sự hợp nhất bằng cách nào?

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Vamos unir as garras!
Chúng ta sẽ khoá vuốt.
Fomos selados na casa de Deus por alguém que tinha autoridade para unir na Terra e no céu.
Chúng tôi đã được làm lễ gắn bó trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng.
O evangelho de Jesus Cristo foi restaurado — com o Livro de Mórmon e todas as chaves do sacerdócio que podem unir as famílias — porque Joseph Smith, quando menino, orou com fé.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được phục hồi—với Sách Mặc Môn và tất cả các chìa khóa của chức tư tế có thể ràng buộc các gia đình—nhờ cậu thiếu niên Joseph Smith đã cầu nguyện trong đức tin.
Quer sejamos ‘peritos’, quer ‘aprendizes’, todos nós podemos — e devemos — unir nossas vozes para o louvor de Jeová. — Note 2 Coríntios 8:12.
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
Estes homens roubaram meu barco... e me forçaram a unir-me a eles, Excelência.
Những người này, họ cướp thuyền của tôi.
O rei Henrique II de França propôs unir a França e a Escócia através do casamento da jovem rainha com seu filho de três anos de idade, Francisco, Delfim da França.
Nhà vua nước Pháp, Henri II, mong muốn liên minh Pháp-Scotland bằng buộc hôn nhân giữa Nữ vương trẻ tuổi với con trai mới 3 tuổi của ông, Thái tử nước Pháp, Francois.
Segunda, Ele vai lhes prover outros, como o estalajadeiro, que vão se unir a vocês em seu serviço.
Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em.
Votaram por se unir.
Họ đã biểu quyết đoàn kết với nhau.
Explique aos alunos que o apóstolo Paulo escreveu sua epístola com o desejo de fortalecer espiritualmente, proteger e unir os membros da Igreja em Éfeso, pois alguns estavam se afastando da fé.
Giải thích rằng Sứ Đồ Phao Lô đã viết thư gửi cho những người Ê Phê Sô với ước muốn củng cố, bảo vệ, và đoàn kết phần thuộc linh của các tín hữu Giáo Hội ở đó, một số người trong số họ đã bị suy yếu trong đức tin.
Ao voltar do acampamento, os ministérios da juventude da Hillsong Church decidiram se unir mensalmente, chamando essas reuniões de noites "UNIDAS" ("UNITED" nights).
Để rồi từ trại hè, ban thanh thiếu niên của Hillsong Church quyết định cùng họp nhau hàng tháng tại những đêm nhạc "UNITED".
Temos de nos unir!
Chúng ta phải đoàn kết
Explique que a palavra estandarte em 2 Néfi 29:2 refere-se a um objeto usado para reunir ou unir as pessoas.
Giải thích rằng từ cờ hiệu trong 2 Nê Phi 29:2 ám chỉ một vật được sử dụng để quy tụ và đoàn kết người ta lại.
26 Minha mente já estava satisfeita no que concernia ao mundo sectário — não era meu dever unir-me a qualquer das seitas, mas continuar como estava até nova orientação.
26 Bây giờ tâm trí tôi đã được hài lòng về vấn đề đạo giáo—rằng tôi không có bổn phận phải gia nhập giáo phái nào, mà chỉ sinh sống như hiện tại cho đến khi nào tôi nhận được chỉ thị mới.
Para unir-se a ele, deve saudá-lo.
Muốn đi theo, anh phải bày tỏ sự kính trọng.
Morôni concluiu seu trabalho de preparar as placas aguardando com esperança a ressurreição: “Logo irei descansar no paraíso de Deus, até que meu espírito e meu corpo tornem a unir-se e eu seja carregado triunfante pelo ar, para encontrar-me convosco no agradável tribunal do grande Jeová, o Juiz Eterno tanto dos vivos como dos mortos” (Morôni 10:34).
Mô Rô Ni hoàn tất công việc của mình chuẩn bị các bảng khắc với một niềm hy vọng về Sự Phục Sinh: “Chẳng còn bao lâu nữa tôi sẽ lên an nghỉ trong thiên đàng của Thượng Đế, cho đến khi nào linh hồn và thể xác của tôi tái hợp, và tôi được đưa xuyên qua không trung một cách đắc thắng, để gặp lại các người trước rào phán xét dễ chịu của Đấng Giê Hô Va vĩ đại, là Đấng Phán Xét Vĩnh Cửu của người sống lẫn người chết (Mô Rô Ni 10:34).
Por que muitos têm pouca confiança em que a religião possa unir a humanidade?
Tại sao nhiều người khó tin rằng tôn giáo có thể hợp nhất nhân loại?
Observar os sacrifícios uns dos outros os ajudará a se unir na luta contra as dívidas.
Việc thấy mọi người có tinh thần hy sinh giúp gia đình bạn đoàn kết trong cuộc chiến chống nợ nần.
Esta política de neutralidade é muito importante para nós, porque permite que uma comunidade muito diversificada possa unir- se e trabalhar em conjunto.
Vì vậy, chính sách trung lập là rất quan trọng đối với chúng tôi, vì nó cổ vũ sự đa dạng trong cộng đồng để cùng nhau hoàn thành mục tiêu.
O que é preciso para unir pessoas sinceras?
Vậy cần phải làm gì để hợp nhất những người yêu chuộng chân lý?
2 Será que há atualmente na terra um grupo de homens que possa unir toda a humanidade como um só mundo?
2 Trên trái đất hiện nay có tổ chức nào có khả năng kết hợp toàn thể nhân loại thành một thế giới duy nhất không?
Temos de nos unir quanto às melhores formas de diminuir os níveis de pobreza, usando as melhores ferramentas e isso só acontece quando os conservadores reconhecerem que precisam dos liberais e da sua obsessão pela pobreza e os liberais reconhecerem que precisam dos conservadores e da sua obsessão pelos mercados livres.
Chúng ta phải cùng nhau hoàn thiện các giải pháp tốt nhất để giảm thiểu nghèo đói bằng cách sử dụng những công cụ mà ta vứt bỏ, và điều đó chỉ đến chỉ khi đảng Bảo thủ nhận ra rằng họ cần đảng Tự do và nỗi ám ảnh của học về nghèo đói. và đảng Tự do cần đến đảng Bảo thủ và nỗi ám ảnh của họ về thị trường tự do.
Shamil tinha uma capacidade incomum para unir as diversas tribos caucasianas, que frequentemente entravam em combates armados umas contra as outras, em torno da luta contra os russos.
Shamil đã thành công trong việc thống nhất nhiều bộ tộc Caucasian, vốn thường tranh cãi lần nhau, trong cuộc chiến chống lại người Nga.
Rute abandonou seu antigo deus e sua vida anterior para unir-se à família da fé e servir ao Deus de Israel (Rute 1:16).
Ru Tơ đã từ bỏ thần cũ của mình và cuộc sống cũ của mình để gia nhập vào gia tộc của đức tin trong việc phục vụ Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên (RuTơ 1:16).
O poder do sacerdócio para unir eternamente a família é um dos maiores dons de Deus.
Quyền năng của chức tư tế để ràng buộc các gia đình một cách vĩnh cửu là một trong những ân tứ lớn lao nhất của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.