unilateral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unilateral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unilateral trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ unilateral trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đơn phương, một bên, phiến diện, một chiều, một phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unilateral

đơn phương

(unilateral)

một bên

(unilateral)

phiến diện

(unilateral)

một chiều

(one-sided)

một phía

(unilateral)

Xem thêm ví dụ

É muito fácil concentrar-se em poucos fatos e tirar conclusões precipitadas, unilaterais.
Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm.
E assim começou a nossa correspondência unilateral.
Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi.
Devia ser um diálogo unilateral.
Lẽ ra họ phải nghe lời ta.
A relação com Nazirova parece ter sido unilateral, expressa principalmente por meio de suas cartas para ela, e pode ser datada de 1953 a 1956.
Mối quan hệ với Nazirova dường như là đơn phương, thể hiện qua thư của Shostakovich và có thể là ngày khoảng năm 1953 đến năm 1956.
8 O que torna a reconciliação ainda mais notável é que, embora a ruptura tenha sido totalmente unilateral — causada pela rebelião humana no Éden —, o próprio Deus tomou a iniciativa de sanar a ruptura.
8 Lời kêu gọi hòa thuận lại với Đức Chúa Trời càng có ý nghĩa đặc biệt vì dù chỉ một bên phá vỡ mối quan hệ—đó là do sự phản nghịch của con người trong vườn Ê-đen—chính Đức Chúa Trời đã chủ động hàn gắn mối quan hệ với con người (1 Giăng 4:10, 19).
Quão bom é o amor se for unilateral?
Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương?
Onde a família vai passar as férias ou outros períodos de descontração não devem ser sempre decisões unilaterais.
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
Deve ouvir cabalmente e reunir os fatos de todos os lados para que seus conselhos não sejam infundados ou unilaterais. — Provérbios 18:13; 29:20.
Anh phải lắng nghe kỹ và thu thập sự kiện từ mọi phía, lúc ấy lời khuyên của anh mới hợp lý và không phiến diện.—Châm-ngôn 18:13; 29:20.
Esse pacto unilateral não proporcionava à pessoa uma relação dedicada com Jeová.
Giao ước đơn phương đó không đưa lại cho họ mối quan hệ trọn vẹn dâng hiến cho Đức Giê-hô-va.
Em 6 de julho, a Câmara dos Deputados das Comores declarou, unilateralmente, a independência de todo o arquipélago das Comores.
Ngày 6 tháng 7, Viện Dân biểu Comoros đơn phương tuyên bố độc lập của quần đảo Comoros.
Na verdade, em 1972, o parlamento britânico unilateralmente suspendeu o Parlamento da Irlanda do Norte e estabeleceu um precedente relevante para instituições autônomas contemporâneas.
Năm 1972, Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland đơn phương đình chỉ Quốc hội Bắc Ireland, thiết lập một tiền lệ thích hợp trong việc giải quyết các cơ cấu phân cấp đương thời.
Em 5 de abril de 1945, a União Soviética denunciou unilateralmente o pacto de neutralidade, observando que não iria renovar o tratado quando este expirasse em 13 de abril de 1946.
Ngày 5 tháng 4 năm 1945, Liên Xô đơn phương tuyên bố sẽ không gia hạn Hiệp ước Trung lập khi nó hết hạn vào ngày 13 tháng 4 năm 1946.
Netanyahu retornou para a política em 2002 para servir no Ministério das Relações Exteriores (2002–2003) e no das Finanças (2003–2005) no governo de Ariel Sharon, mas ele deixou seu cargo como protesto ao plano de retirada unilateral israelense da Faixa de Gaza.
Netanyahu từng là Bộ trưởng Ngoại giao (2002–2003) và Bộ trưởng Tài chính (2003 – tháng 8 năm 2005) trong các chính phủ của Ariel Sharon, nhưng ông đã ra đi sau những bất đồng về Kế hoạch rút quân khỏi Gaza.
As três potências responderam que nenhum tratado unilateral poderia revogar as suas responsabilidades e direitos em Berlim ocidental, incluindo o direito de livre acesso à cidade.
Ba cường quốc đáp trả rằng không một hiệp ước đơn phương nào có thể thủ tiêu các quyền lợi và trách nhiệm của họ ở Tây Berlin, gồm cả quyền tiếp cận không bị giới hạn với thành phố này.
As nossas conversas são unilaterais.
Những cuộc nói chuyện của chúng ta là từ một phía.
Então, no dia 1 de julho de 1948, Tirana exigiu que todos os conselheiros técnicos iugoslavos deixassem o país e anulou unilateralmente todos os tratados e acordos entre os dois países.
Sau đó, vào ngày 1 tháng 7 năm 1948, Tirana đã lệnh cho tất cả các cố vấn kỹ thuật Nam Tư rời khỏi Albania và đơn phương tuyên bố rằng tất cả các hiệp định và thỏa thuận giữ hai nước là vô hiệu và không có giá trị.
O Chipre do Norte tem estado sob um embargo severo desde a sua declaração unilateral de independência em 1983, e os embargos são ativamente promovidos por uma campanha greco-cipriota.
Bắc Síp đã bị cấm vận nghiêm trọng kể từ khi nó đơn phương tuyên bố độc lập trong năm 1983, và cấm vận được tích cực thúc đẩy bởi một chiến dịch của người Síp Hi Lạp.
Naturalmente, quando a comunicação é unilateral, a amizade logo acaba.
Dĩ nhiên, nếu sự liên lạc chỉmột chiều thì tình bạn sẽ sớm tàn phai.
Trabalhos posteriores reinterpretaram esses resultados como uma tendência a testarmos ideias de forma unilateral, focando em uma possibilidade e ignorando alternativas.
Các nghiên cứu sau đó đã giải thích lại những kết quả này như một khuynh hướng kiểm tra ý niệm một chiều, tập trung vào một khả năng và bỏ qua những khả năng khác.
Bom, como sabemos... o Novo México permite gravações unilaterais, então Chuck tinha o direito de gravar.
Theo ta biết, luật Bang New Mexico chỉ cần sự đồng ý của một bên nên Chuck có quyền ghi âm lại.
Inglaterra impõe embargo no óleo da Rodésia... depois da declaração de independência unilateral dela.
Anh áp đặt lệnh cấm vận dầu đối với Rhodesia hôm nay... sau khi nước này đơn phương tuyên bố độc lập.
Em 1997, a Suprema Corte decidiu que a secessão unilateral de uma província seria inconstitucional e o Clarity Act foi aprovada pelo parlamento, que define os termos de uma saída negociada da Confederação.
Năm 1997, Tối cao pháp viện phán quyết rằng ly khai đơn phương của một tỉnh là điều vi hiến, và Nghị viện Canada thông qua Đạo luật Rõ ràng (Clarity Act), phác thảo các điều khoản về một xuất phát điểm đàm phán từ Liên minh.
O credor respondeu: “A misericórdia é sempre unilateral.
Người chủ nợ đáp: “Lòng thương xót luôn luôn chỉ có một chiều.
Convulsão cerebral (46%), Dependendo do local da AVM, pode causar perda de visão unilateral.
Động kinh (46%) Tùy thuộc vào vị trí của các AVM, nó có thể gây ra mất tầm nhìn một bên.
Ouvi tantas histórias de raparigas a fazerem sexo oral unilateral que comecei a perguntar: "Se todas as vezes que estás sozinha com um rapaz, "e ele te disser para lhe ires buscar um copo de água à cozinha, "mas ele nunca te foi buscar um copo de água, "ou se foi, foi como... "queres que vá...?
Tôi đã nghe nhiều câu chuyện về các cô gái phải đơn phương quan hệ bằng miệng Và tôi bắt đầu thắc mắc, "Nếu mỗi lần bạn ở riêng với một chàng trai, anh ấy bảo bạn lấy ly nước ở trong bếp cho anh ấy, và anh ấy chưa bao giờ lấy nước cho bạn hoặc nếu anh ấy làm vậy, thì nó kiểu... 'em muốn thì anh chiều..?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unilateral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.