universo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ universo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ universo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ universo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vũ trụ, 宇宙. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ universo
vũ trụnoun Mas o Universo é infinito. Nhưng mà vũ trụ là vô tận. |
宇宙noun |
Xem thêm ví dụ
Pode ser que o nosso universo tridimensional esteja envolvido num espaço de mais dimensões, tal como podem imaginar nestas folhas de papel. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
O Universo é apenas um em meio a infinitos universos. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
“Quanto mais claramente vermos o Universo em todos os seus detalhes gloriosos”, conclui um escritor sênior da revista Scientific American, “tanto mais difícil será explicarmos com uma teoria simples como é que ele se formou”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
6 Em nosso assombroso Universo, há esmagadoras evidências de que existe um Grande Criador. 6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
“O homem finalmente sabe que está sozinho na insensível imensidão do Universo, do qual ele surgiu apenas por acaso.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
6 Em que resultou este julgamento no tribunal do universo? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Onde estamos no universo agora estava muito mais perto daquele ponto do universo. Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn |
“A organização geral do [Universo] sugeriu a muitos astrônomos modernos um elemento de projeto”, escreveu o físico Paul Davies. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
Embora isto tenha significado permitir a infelicidade por algum tempo, ainda assim, o resultado a longo prazo assegurará a felicidade eterna a todas as criaturas inteligentes no universo. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
Realmente, apenas uma pessoa em todo o Universo se enquadra nesta descrição: Jeová Deus. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
O Deus Eterno e Todo-Poderoso, o Criador deste vasto universo, falará aos que se achegarem a Ele com um coração sincero e real intenção. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
Qualquer das respostas, à sua maneira, inspira admiração, porque mesmo que estejamos sozinhos, o facto de pensarmos e de sonharmos e de levantarmos estas perguntas pode acabar por ser um dos factos mais importantes sobre o universo. Dù câu trả lời là gì thì nó cũng truyền cảm hứng cho chúng ta theo cách riêng của mình bởi ngay cả khi đơn độc, việc chúng ta suy nghĩ, ước mơ và hỏi những câu hỏi này có thể là những sự kiện quan trọng nhất của vũ trụ. |
Não será o código binário a definir os computadores do universo, é um tipo de computador analógico. Và nó sẽ không phải là mã nhị phân định nghĩa máy tính của vũ trụ mà nó chính là máy tính tương tự. |
Alguns cientistas calculam a idade do Universo em 13 bilhões de anos. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
refiro- me ao universo -- mas não o podemos compreendê- lo se não aprendermos primeiro a linguagem e a correcta utilização dos símbolos em que está escrito. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Se existe alguma ordem superior a mandar no universo, é provavelmente tão diferente de algo que as nossas espécies possam conceber, não faz qualquer sentido em sequer pensar sobre isso. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Mas temos de perguntar: Será possível que o nosso universo seja apenas uma pluma de alguma história maior? nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại? |
Você queria um controle remoto universal... que controlasse o universo remotamente. Anh muốn 1 cái điều khiển đa năng điều khiển cả thế giới của anh. |
Dois, o encontro criaria um paradoxo do tempo... e uma reação em cadeia afetaria o continuum do espaço-tempo... e o universo seria destruído. và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này! |
Poderia imaginar o Criador do Universo deixar-se intimidar por esse desafio, mesmo da parte do governante da maior potência militar da época? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Então a principal ideia aqui é que não existe nada para lá do universo, o que significa que não existe lugar para uma explicação para algo exterior. Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài. |
E esta é a verdade do Universo. Bản chất của vũ trụ là như thế. |
2 Quer consideremos o átomo, quer fixemos a atenção no vasto Universo, ficamos impressionados com o espantoso poder de Jeová. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
Por isso dizemos que o universo se está a expandir. Vì vậy chúng ta nói vũ trụ đang phình ra. |
Mas temos pensado, enquanto raça humana, sobre como era o universo, porque veio a ser aquilo que é por muito, muitos anos. Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ universo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới universo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.