centro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ centro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 中心, trung tâm, tâm, Centre, Chủ nghĩa ôn hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centro

中心

noun

trung tâm

noun

E eu queria ser de um centro de treinamento e um centro de pesquisa.
Và tôi đã muốn được vào một trung tâm huấn luyện và một trung tâm khảo sát.

tâm

noun

Só pode haver um livro consigo no centro.
Không có ngài là trung tâm thì chẳng có cuốn sách nào cả.

Centre

(Centro (França)

Chủ nghĩa ôn hòa

(área política)

Xem thêm ví dụ

Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Todos tínhamos a informação, foi confirmada pela Centra Spike...
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike...
Nosso lar tornou-se uma espécie de centro de hospitalidade para muitos oradores viajantes.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Uma vez, tive o distinto privilégio de visitar o centro de apoio ao cliente da Apple durante um dia.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
No centro.
Ngay chính giữa.
A sede da CSA é no Centro Espacial John H. Chapman em Saint-Hubert, Quebec.
Các trụ sở của CSA tọa lạc tại Trung tâm Vũ trụ John H. Chapman trong Saint-Hubert, Quebec.
Durante o curso, os estudantes desta turma de Gileade foram especialmente beneficiados por poderem se associar com membros de Comissões de Filial de 23 países, que também estavam no Centro Educacional em Patterson para um treinamento especial.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Tiros na cabeça e no centro de massa.
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
Então fizemos — se visitarem no nosso "site" o Centro de Descoberta de Química, verão pessoas vindas de todo o país para observarem como reestruturámos as cadeiras, dando ênfase à colaboração, ao uso de tecnologia, usando problemas de fora das nossas empresas de biotecnologia no nosso "campus", não fornecendo teoria aos alunos, antes fazendo-os debater-se com essa teoria.
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
3 Ele disse ao homem com a mão atrofiada:* “Levante-se e venha para o centro.”
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây”.
A placa original indiana corresponde hoje ao subcontinente indiano, sendo também a parte mais antiga e estável da Índia, que se estende desde o norte, com as cordilheiras Satpura e Vindhya no centro.
Mảng Ấn Độ gốc còn lại hiện là phần Ấn Độ bán đảo, đây là phần cổ nhất và có địa chất ổn định nhất của Ấn Độ; viễn bắc của phần này là các dãy Satpura và Vindhya tại trung bộ Ấn Độ.
O centro do labirinto.
Trung tâm của mê cung.
Apesar do Centro de Boston nunca ter sido atingido por um tornado violento, a cidade já sofreu muitos alertas de tornado.
Mặc dù khu trung tâm Boston chưa từng chịu ảnh hưởng từ một lốc xoáy dữ dội, song thành phố từng nhận nhiều cảnh báo lốc xoáy.
Especialistas são meio difíceis de se encontrar no Centro-Sul de Los Angeles, então ela me olhou com cara de "É sério?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Observamos que os irmãos Tanner e Durrant estão ambos servindo atualmente como presidentes de missão e, portanto, não estão presentes aqui no Centro de Conferências.
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.
E disseram: "Vamos medir o CO2 por habitação." Quando fizeram isso, os mapas ficaram ao contrário: mais fresco no centro da cidade, mais quente nos subúrbios e incandescente nestes bairros semiurbanos de ""conduz até encontrares o que podes pagar".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Há algum tempo, o chefe de segurança do Centro de Exposições de Pretória, África do Sul, comentou sobre o comportamento de Testemunhas de Jeová, de todas as raças, que usam as instalações do centro para congressos anuais.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Às 8:32, o Centro de Comando da Administração Federal de Aviação (FAA) em Herndon, Virgínia, notificou a sede da FAA.
Tại 08:32, các Cục Hàng không liên Bang (FAA) trung Tâm chỉ Huy ở Cập Virginia, thông báo FAA trụ sở.
A Veronica foi a 17a dos meus 26 pacientes do dia naquela clínica no Centro-Sul de Los Angeles.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
Desce pelo centro do prédio.
Đột nhập từ trung tâm tòa nhà xuống.
O campo magnético da Terra: O centro da Terra é uma bola giratória de ferro fundido, que produz no nosso planeta um enorme e poderoso campo magnético que se estende espaço afora.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
A maioria das Bíblias rezam assim como a versão do Centro Bíblico Católico: “Em verdade te digo, hoje estarás comigo no paraíso.”
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
A estrutura do hotel Sheraton de 15 andares neste centro serviria como a estrutura mais alta em Doha até os anos 90.
Cơ cấu khách sạn Sheraton 15 tầng ở trung tâm này sẽ là công trình cao nhất tại Doha cho đến những năm 90.
Não têm intenção de cair no lamentável proceder dos judeus, sobre quem Paulo disse que “trocaram a verdade de Deus pela mentira”. — Romanos 1:25, NM; Centro Bíblico Católico.
Họ không muốn mắc phải lối cư xử đáng trách của những người Do-thái, mà Phao-lô nói rằng “đã đổi lẽ thật Đức Chúa Trời lấy sự dối trá” (Rô-ma 1:25).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.