until now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ until now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ until now trong Tiếng Anh.

Từ until now trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn, con, lại, lại còn, vẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ until now

còn

con

lại

lại còn

vẫn

Xem thêm ví dụ

This is especially the case with the treatment of sicknesses that have until now been incurable.”
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
But nothing has been invented that enables me to walk, until now.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
I never did a thing worth doing until now.
Trong cuộc đời Decepticon của mình, chưa có việc làm nào đáng giá cả.
You know, they had made billions just surfing this bubble until now.
Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ.
“ALL creation keeps on groaning together and being in pain together until now.”
“MUÔN vật đều than-thở và chịu khó-nhọc cho đến ngày nay”.
But havent I been a good girl until now?
Nhưng từ trước đến giờ em vẫn là một thiếu nữ đứng đắn chứ?
Until now.
Cho đến bây giờ.
Up until now, your entanglements with Sarah have been your saving grace, Paul.
Đến lúc này, việc có liên quan đến Sarah là phao cứu sinh của anh, Paul.
Jehovah’s Son, Jesus Christ, said: “My Father has kept working until now.”
Chúa Giê-su Christ, Con Ngài, nói: “Cha ta làm việc cho đến bây giờ”.
Everything she's set up until now, was to protect her cover.
Tất cả những gì cô ta làm là để che dấu cho cái thân phận của mình.
Until now.
Cho đến lúc này?
Until now.
Cho tới bây giờ.
It never occurred to you to ask why until now?
Ngươi chưa từng nghĩ tới việc hỏi lý do cho tới bây giờ ư?
Because I've been pretty damn naive until now.
tới bây giờ thì tôi đã ngây thơ quá sức rồi.
Up until now, I haven't told anyone.
Cho đến giờ tôi chưa kể cho ai cả.
This job is bigger than anything Bridger's done up until now.
Freddie, vụ này lớn hơn bất cứ vụ nào Bridger từng làm cho tới nay.
It has defied discovery until now.
Bất chấp mọi khám phá cho tới tận bây giờ.
Why did he wait six thousand years until now to correct what is wrong?
Tại sao Ngài đã chờ 6.000 năm cho đến bây giờ để sửa chữa các điều hư hỏng?
Until now.
Cho đến lúc này.
I didn't even remember it Until now.
Chị không nhớ đến bây giờ.
Why don't we go on like until now?
Sao không để mọi chuyện như cũ?
A casual impulse, a fancy, never thought of until now, hardly thought of even now ...
1 động lức bất ngờ, 1 điều mộng tưởng, chưa bao giờ nghĩ cho đến giờ, gần như không nghĩ cho dù bây giờ
But what has been their aim until now?
Nhưng mưu đồ của chúng là ?
Up until now, I've been able to control it.
Cho tới giờ, tôi vẫn có thể kiểm soát nó.
It's just been kind of a dream until now.
Trước giờ đại khái chỉ là một ước mơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ until now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới until now

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.