Ursa Maior trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ursa Maior trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ursa Maior trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Ursa Maior trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đại Hùng, Sao Bắc Đẩu, Bắc Đẩu tinh, 北斗七星, chòm Sao Bắc Đẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ursa Maior

Đại Hùng

(Ursa Major)

Sao Bắc Đẩu

(Big Dipper)

Bắc Đẩu tinh

(Big Dipper)

北斗七星

(Big Dipper)

chòm Sao Bắc Đẩu

(Big Dipper)

Xem thêm ví dụ

Lalande 21185 é uma estrela anã-vermelha da constelação de Ursa Maior.
Lalande 21185 là một ngôi sao thuộc chòm sao Đại Hùng.
É uma estrela na Ursa Maior.
Đó là ngôi sao trong chùm sao Đại hùng.
Ursa maior.
Ursa Major.
47 Ursae Majoris d (também abreviado como 47 Uma d) é um planeta extrassolar a aproximadamente 46 anos-luz de distância, na constelação de Ursa Maior.
47 Ursae Majoris d (viết tắt 47 Uma d) là một ngoại hành tinh quay quanh 47 Ursae Majoris, cách Trái Đất khoảng 46 năm ánh sáng tại chòm sao Đại Hùng.
GN-z11 é uma galáxia redshift (devido ao seu movimento de afastamento) encontrada na constelação de Ursa Maior e é atualmente a mais antiga e mais distante galáxia conhecida no universo observável.
GN-z11 là một thiên hà-dịch chuyển đỏ cao được tìm thấy tại các chòm sao Đại Hùng, và hiện đang là thiên hà được biết đến lâu đời nhất và xa nhất trong vũ trụ được biết đến.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ursa Maior trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved