urticária trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ urticária trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urticária trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ urticária trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phong ngứa, bệnh phong ngứa, Phong ngứa, mề đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ urticária

phong ngứa

noun

bệnh phong ngứa

noun

Phong ngứa

noun

mề đay

noun

Xem thêm ví dụ

Ela está com urticária.
Mẹ sốt ruột đó.
Os médicos também mencionam a ira e a fúria entre as emoções que agravam, ou até mesmo causam, úlceras, urticária, asma, doenças de pele e problemas digestivos.
Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu.
Para ilustrar: imagine que o médico lhe prescreveu uma pomada que deve ser usada duas vezes ao dia a fim de curar uma urticária persistente.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bác sĩ bảo bạn thoa một loại kem mỡ mỗi ngày hai lần để điều trị chứng da nổi ban dai dẳng.
Os únicos medicamentos que tomou recentemente foram esteroídes para a urticária, e ibuprofeno, para o joelho que magoou ao esquiar.
Hiện cô ta chỉ dùng mỗi Steroids vì nhiễm độc cây thường xuân và Ibuofen cho cái đầu gối bị đau do đi trượt tuyết.
A urticária tem sido descrita desde pelo menos a época de Hipócrates.
Viêm hoãn tử đã được mô tả ít nhất kể từ thời Hippocrates.
A autopromoção dá-me urticária.
" Tự đề cao " mình làm tôi dị ứng.
Será que a urticária sararia se você aplicasse a pomada somente uma ou duas vezes por mês?
Liệu những mảng lấm tấm đỏ trên da của bạn có biến mất không nếu mỗi tháng bạn chỉ thoa thuốc một hoặc hai lần?
CO: Mandaste-me ontem para a Rua Washington, e agora estou cheia de urticária.
CO: Chị đã cử em đến đường Washington hôm qua và giờ người em toàn là cây sơn độc.
“Cerca de 1 em cada 100 transfusões é acompanhada de febre, calafrios ou [urticária] . . .
Khoảng 1 trên 100 ca truyền máu, bệnh nhân bị sốt, lạnh, nổi mày đay...
Só de pensar no Matias vestindo aquela farda azul... me dava urticária.
Cứ nghĩ về chuyện Matias mặc bộ quân phục xanh... là tôi lại thấy khó chịu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urticária trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.