urtiga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urtiga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urtiga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ urtiga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây tầm ma, tầm ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urtiga
cây tầm manoun Um lugar de urtigas, um poço de sal, uma terra permanentemente desolada. Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời. |
tầm manoun Um lugar de urtigas, um poço de sal, uma terra permanentemente desolada. Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời. |
Xem thêm ví dụ
Jeová predissera: “A própria Moabe tornar-se-á como Sodoma e os filhos de Amom como Gomorra, lugar tomado de urtigas, e poço de sal, e baldio desolado, sim, por tempo indefinido.” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
Nas suas fortalezas, urtigas e plantas espinhosas. Trong các thành trì nó, tầm ma và cỏ dại có gai sẽ mọc đầy. |
Também conhecida como urtiga de touro, o tomate do Diabo, e a minha favorita, a maçã de Sodoma. Cũng được biết đến như bull nettle, cây cà chua của quỷ, là cái ta thích nhất, quả táo của Sodom. |
Urtigas tomarão conta dos seus preciosos objetos de prata, Cây tầm ma sẽ chiếm những vật quý bằng bạc của chúng. |
Existem urtigas? Ở đây có nhiều cỏ gai à? |
O gênero Cannabis já foi anteriormente classificado dentro das famílias Urtiga (Urticaceae) ou Morus (Moraceae) e mais tarde junto com o gênero dos lúpulos (Humulus), em uma família separada, a do cânhamo (Cannabaceae stricto sensu). Chi Cannabis trước đây từng được đặt trong họ Tầm ma (Urticaceae) hoặc họ Dâu tằm (Moraceae), và sau đó cùng với chi Humulus (hoa bia) được tách ra thành họ riêng, là họ Gai dầu (Cannabaceae sensu stricto). |
Um lugar de urtigas, um poço de sal, uma terra permanentemente desolada. Một nơi đầy cây tầm ma, một hố muối, một hoang địa muôn đời. |
E se amontoam entre as urtigas. Túm tụm nhau giữa đám tầm ma. |
O solo estava coberto de urtigas, Tầm ma phủ khắp mặt đất, |
E em lugar da urtiga crescerá a murta. Và cây sim sẽ mọc lên thế tầm ma. |
Acho que eu também teria mandado o Concurso #. # às urtigas Tôi cũng nghĩ là tôi sẽ bỏ cuộc thi #. # nữa đấy |
Os campos do preguiçoso ficam logo cheios de ervas daninhas e urtigas. Đồng ruộng của kẻ biếng nhác chẳng mấy chóc đầy những gai góc và cỏ dại. |
(Salmo 126:1, 2) Ao chegarem a Jerusalém, encontraram uma terra tomada por moitas de silva e urtigas — lembre-se, a terra jazia desolada por décadas. (Thi-thiên 126:1, 2) Khi về tới Giê-ru-sa-lem, họ thấy đất đai đầy dẫy bụi gai góc chằng chịt và cây tầm ma có gai đâm nhức nhối—nên nhớ là đất đã bị hoang vu nhiều thập kỷ. |
Tem urtigas, demasiados mosquitos, mas adoro este sítio. Một ít cây sơn độc, và hơi bị nhiều muỗi, nhưng bác yêu nơi này. |
Altas árvores, como o junípero e a murta, substituiriam os espinhos e as urtigas. Những cây cao lớn như cây tùng và cây sim thay thế cho gai góc và cây tầm ma. |
Portanto, assim como vivo’, é a pronunciação de Jeová dos exércitos, o Deus de Israel, ‘a própria Moabe tornar-se-á como Sodoma e os filhos de Amom como Gomorra, lugar tomado de urtigas, e poço de sal, e baldio desolado, sim, por tempo indefinido. . . . Vậy nên, Đức Giê-hô-va vạn-quân, tức là Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán rằng: Thật như ta hằng sống, Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urtiga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới urtiga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.