usi e costumi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usi e costumi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usi e costumi trong Tiếng Ý.

Từ usi e costumi trong Tiếng Ý có các nghĩa là truyền thuyết, truyền miệng, Phong tục, phong tục, truyền thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usi e costumi

truyền thuyết

truyền miệng

Phong tục

phong tục

truyền thống

Xem thêm ví dụ

Sono felice di osservare gli usi e costumi del suo paese.
Tôi rất vui được quan sát những phong tục của đất nước cô.
Se imitiamo la fede di Rut, mostreremo grande rispetto per gli altri nonché per i loro usi e costumi.
Nếu bắt chước đức tin của Ru-tơ, chúng ta sẽ cố gắng tôn trọng người khác cũng như phong tục và lối sống của họ.
Difatti vennero promulgate leggi che costringevano gli irlandesi ad abbandonare la loro lingua e le loro usanze per imparare l’inglese e seguire gli usi e costumi inglesi.
Trên thực tế, chính quyền ban hành luật pháp bắt buộc người Ai Len bỏ ngôn ngữ, phong tục của mình để học tiếng Anh và theo lối sống, truyền thống của người Anh.
Forse vi sarà anche utile cercare di conoscere un po’ gli usi e i costumi di chi la parla.
Chắc hẳn một điều hữu ích khác là bạn nên cố gắng học đôi điều về phong tục tập quán của người bản xứ.
Cinque Tribù Civilizzate è un termine applicato a cinque gruppi di Nativi americani, Cherokee, Chickasaw, Choctaw, Creek, e Seminole, considerati "civilizzati" dai coloni bianchi in quanto avevano adottato molti degli usi e costumi dei colonizzatori ed erano generalmente in buoni rapporti con essi.
Năm bộ lạc văn minh (tiếng Anh: Five Civilized Tribes) là tên của nhóm năm dân tộc người da đỏ ở Đông Nam Hoa Kỳ – Cherokee, Chickasaw, Choctaw, Creek, và Seminole – mà những người da trắng đến từ Vương quốc Anh và châu Âu trong thời Anh thuộc và đầu thời liên bang coi là văn minh vì họ chấp nhận nhiều phong tục của người thực dân và nói chung có mối quan hệ tốt với những người xung quanh.
La Bibbia mostra chiaramente che, indipendentemente da quelli che possono essere gli usi e i costumi nelle varie culture, tutte le donne vanno trattate con onore e rispetto.
Kinh Thánh rõ ràng cho thấy dù các nền văn hóa có quan điểm thế nào đi nữa, mọi phụ nữ phải được tôn trọng.
Ho fatto un'indagine su usi e costumi del campeggio.
Trước khi rời tầu tôi xem ở thư viện máy tính, để làm quen với thói quen đi cắm trại ngoài trời
Hanno permesso inoltre di conoscere meglio la geografia dei luoghi nonché gli usi e costumi dei popoli menzionati in relazione ad Abraamo.
Khảo cổ học cũng giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các vùng đất và phong tục của những dân có liên quan đến Áp-ra-ham.
Importante nodo commerciale, Troyes era una città cosmopolita, caratteristica che permise a Rashi di familiarizzarsi con usi e costumi di vari popoli.
Nằm dọc theo những con đường giao thương chính, thành phố này là một trung tâm quốc tế, và nhờ đó Rashi quen thuộc với phong tục, tập quán của nhiều nước khác nhau.
Rut aveva anche manifestato grande benignità e sensibilità nei confronti di Naomi e del suo popolo, adattandosi volentieri a usi e costumi che le erano certamente poco familiari.
Nàng cũng đã biểu lộ lòng tử tế với Na-ô-mi và dân tộc của bà, sẵn lòng thích ứng với lối sống cũng như phong tục xa lạ với mình.
Questa illustrazione di Gesù riflette gli usi e i costumi del suo tempo.
Minh họa của Chúa Giê-su nói đến phong tục và thực hành có thật vào thời xưa.
Spesso, però, gli usi e i costumi delle persone ci creavano più difficoltà delle condizioni climatiche.
Dù vậy, chúng tôi nhận thấy rằng quan niệm về văn hóa của người dân ở đây còn khó đương đầu hơn cả thời tiết.
Oltre che alle descrizioni di molti grandi templi (come il Bayon, il Baphuon, Angkor Wat ed altri), il testo fornisce anche utili informazioni sulla vita di tutti i giorni, e sugli usi e i costumi degli abitanti di Angkor.
Ngoài việc mô tả các đền đài lớn như Bayon, Baphuon, Angkor Wat, và các ngôi đền khác, ông cũng ghi lại các thông tin có giá trị về cuộc sống thường nhật và phong tục của cư dân Angkor.
Amo fare questo lavoro, perché dà a molte persone nuove speranze e nuove scelte che prima non avevano, e ci permette di parlare di cose che -- non solo della dieta, ma quella si sa, non è felicità -- stiamo parlando della ricerca della felicità, ma se guardate a tutte le tradizioni spirituali, ciò che Aldous Huxley chiamò " la saggezza perenne" al di là del nome, gli usi e i costumi che separano le persone, l'essenza è che -- la nostra natura è di essere felici; la nostra natura è di essere pacifici, la nostra natura è godere di buona salute.
Tôi yêu công việc này, vì nó thực sự mang lại cho nhiều người hy vọng và lựa chọn mới mà trước đây họ không hề có, và nó cho phép ta nói về những điều mà-- không chỉ ăn kiêng, mà rằng hạnh phúc không phải là-- chúng ta đang nói về cuộc kiếm tìm hạnh phúc, nhưng khi bạn thật sự nhìn vào các tục lệ tâm linh, những cái được Aldous Huxley gọi là "trí khôn vĩnh hằng," khi bạn đi qua những cái tên, hình thức, tục lệ thật sự chia rẽ con người, nó thực sự là về-- tự nhiên của chúng ta là sống hạnh phúc; tự nhiên của chúng ta là sống hòa bình, sống khỏe mạnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usi e costumi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.