usufruir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usufruir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usufruir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ usufruir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chiếm ưu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usufruir

chiếm ưu thế

verb

Xem thêm ví dụ

Os que aceitam essa mensagem podem usufruir uma vida melhor agora, como confirmam milhões de verdadeiros cristãos.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
É da vontade de Deus que aqueles que exercem fé no sacrifício resgatador devem pôr de lado a velha personalidade e usufruir “a liberdade gloriosa dos filhos de Deus”. — Romanos 6:6; 8:19-21; Gálatas 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Você entrará nele para usufruir vida eterna na Terra sob o Reino de Deus?
Bạn sẽ bước vào để hưởng sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời không?
Portanto, participemos plenamente em magnificar o nome de Jeová e em ajudar outros a entender como podem, também, usufruir as bênçãos que pertencem exclusivamente aos que estão unidos em adorar o único Deus verdadeiro.
Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.
A inveja é definida como “desgosto e ódio provocados pelo sucesso ou pelas posses de outra pessoa” e “desejo intenso de possuir os bens de alguém ou de usufruir sua felicidade”.
Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”.
Estes também terão a oportunidade de usufruir vida infindável no Paraíso terrestre.
Họ cũng sẽ có dịp vui hưởng sự sống đời đời trong địa-đàng trên đất (Khải-huyền 7:9-14; Giăng 10:16; 5:28, 29).
Ora, sair incólumes “da grande tribulação” para usufruir a vida eterna na Terra paradísica. — Revelação 7:1-4, 9, 14.
Họ sẽ ra “khỏi cơn đại-nạn” mà không bị thương tích nào cả để vui hưởng cuộc sống đời đời trong địa-đàng trên đất! (Khải-huyền 7:1-4, 9, 14).
Naturalmente, isto significa que você precisa estar nas reuniões de modo que possa usufruir um intercâmbio de encorajamento e de edificação com seus irmãos.
Dĩ nhiên, điều này có nghĩa bạn phải có mặt tại các buổi họp để cả hai bên khuyến khích và xây dựng lẫn nhau.
Mas Jeová, em benignidade imerecida, abriu para bilhões de falecidos a inestimável oportunidade de usufruir a vida eterna.
Nhưng Đức Giê-hô-va, đầy lòng nhân từ rộng lượng, đã mở đường cho hằng tỷ người đã chết có cơ hội vô giá để hưởng sự sống đời đời.
Que esperança maravilhosa, de não haver mais doença e velhice, de você poder continuar a viver para usufruir os frutos do seu trabalho e de haver paz com os animais!
Quả là một hy vọng tuyệt diệu—bệnh tật và tuổi già sẽ không còn nữa, bạn sẽ sống mãi để hưởng thành quả lao động của mình, và sẽ có sự hòa thuận với loài thú!
Ora, têm a possibilidade de sobreviver à iminente “grande tribulação” e usufruir a vida eterna na Terra paradísica. — Revelação (Apocalipse) 7:9, 10, 13-17.
Họ ở trong số những người sẽ được sống sót qua “cơn đại-nạn” sắp đến và sẽ được vui hưởng sự sống mãi mãi trong địa đàng trên đất (Khải-huyền 7:9, 10, 13-17).
Esta dádiva abriu para a humanidade a perspectiva de usufruir vida eterna na Terra. — João 3:16.
Nhờ đấng Christ, chúng ta có triển vọng sống đời đời trên đất (Giăng 3:16).
Enquanto esperamos o novo mundo justo de Deus, temos de ‘procurar a justiça’ para usufruir o favor divino.
Trong khi chờ đợi thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời, chúng ta phải “tìm-kiếm sự công-bình” để có được ân huệ của Đức Chúa Trời (Sô-phô-ni 2:3; II Phi-e-rơ 3:13).
É verdade que alguns ricos têm mais tempo para usufruir tais prazeres, mas a maioria deles está extremamente ocupada em tentar preservar ou aumentar sua riqueza.
Đành rằng một số người giàu sang có nhiều thì giờ hơn để vui hưởng những thú vui kể trên, nhưng phần lớn những người đó rất bận rộn vì phải cố giữ mức độ giàu có của mình hoặc làm giàu thêm.
Pais cristãos até mesmo ajustaram seu programa para estarem presentes, a fim de que tanto os mais velhos como os mais jovens pudessem usufruir a associação mútua.
Nhiều tín đồ đấng Christ làm bậc cha mẹ lại còn sắp đặt thời khóa biểu hầu có mặt để cho cả người lớn tuổi lẫn người trẻ tuổi có thể vui vẻ kết hợp với nhau.
Alguns que esperaram até mais tarde na vida para usufruir o serviço de pioneiro lamentam não ter começado mais cedo.
Một số người đã đợi đến mãi về sau mới vui thích làm công việc tiên phong rồi cảm thấy nuối tiếc vì đã không bắt đầu sớm hơn.
De modo que talvez seja melhor usufruir a associação mútua na companhia de outros ou em lugares públicos.
Tốt nhất, có lẽ nên hưởng tình tương giao khi đi chung với cả nhóm hoặc tại những nơi công cộng.
(João 5:28, 29) Assim, incontáveis milhões que tanto viveram como morreram na miséria terão a oportunidade de usufruir a vindoura paz mundial.
Từ xưa tới nay biết bao nhiêu triệu người đã sống rồi chết đi trong sự đau khổ, họ sẽ có cơ hội sống lại để chung phần trong hòa bình thế giới sắp tới.
(Provérbios 8:22-31) Assim, Jesus sabia qual era a vontade de Jeová para a humanidade; os humanos deviam refletir as qualidades de Deus e usufruir a vida com saúde perfeita.
Vì thế, Chúa Giê-su biết ý định của Đức Giê-hô-va là nhân loại phản ánh những đức tính của Cha và tận hưởng cuộc sống với sức khỏe hoàn hảo (Sáng-thế Ký 1:26-28).
A página inicial é a porta da frente, ou portal, pela qual muitos usuários começam a usufruir do YouTube.
Trang chủ là cửa trước hay cổng chính mà qua đó nhiều người dùng trải nghiệm YouTube.
Pois é um fato: Este “mundo está passando, e assim também o seu desejo, mas aquele que faz a vontade de Deus permanece para sempre”, para usufruir por toda a eternidade as bênçãos a serem derramadas por nosso amoroso Criador. — 1 João 2:17.
Bởi vì sự thật là: “Thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý-muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời”, và sẽ hưởng mãi mãi những ân phước Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta ban xuống.—1 Giăng 2:17.
De modo similar, se sucumbirmos à pressão de usufruir tudo o que o mundo iníquo tem para oferecer, esse estilo de vida materialista pode desviar-nos espiritualmente.
Cũng thế, nếu chúng ta chiều theo áp lực và hưởng thụ tất cả những gì thế gian này cung hiến, lối sống duy vật này có thể đẩy chúng ta đi chệch đường hướng thiêng liêng.
Por cultivarem apreço pelo caminho de Deus para a vida, os pais ajudam sua família a usufruir o melhor modo de vida. — Salmo 19:7-11.
Bằng cách vun trồng lòng quý trọng đối với việc sống theo đường lối của Đức Chúa Trời, cha mẹ giúp gia đình mình hưởng được lối sống tốt nhất.—Thi-thiên 19:7-11.
10 O que você deve fazer para estar no Paraíso e usufruir a vida em completa satisfação?
10 Bạn phải làm gì để được vào Địa Đàng đó và vui hưởng đời sống hoàn toàn thỏa nguyện?
Ele demonstrava a comparativa liberdade que os cristãos não casados podem usufruir e como os interesses dos crentes casados necessariamente estão divididos entre assuntos carnais e espirituais.
Ông cho thấy người tín đồ đấng Christ sống độc thân có thể tương đối nhiều tự do hơn và những người tín đồ đã kết hôn thường phải bị phân tâm giữa các quyền lợi về vật chất và thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usufruir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.