usina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ usina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà máy điện, trạm phát điện, nhà máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usina

nhà máy điện

noun

Nosso governo vai implantar seis novas usinas nucleares.
Chính phủ ta sắp xây dựng 6 nhà máy điện hạt nhân mới.

trạm phát điện

noun

poderíamos fazer também uma usina silenciosa.
và chúng tôi đã có thể làm một trạm phát điện vận hành yên tĩnh.

nhà máy

noun

Vai nos levar de limousine à usina queira ou não.
Tụi tao mượn xe mày và nhờ mày chở tới nhà máy cách này hay cách khác.

Xem thêm ví dụ

— Trabalhava na usina de gás — ela disse.
- Ảnh làm cho sở cung cấp khí đốt, nàng nói.
Grigori Medwedew, engenheiro nuclear subchefe na usina de Chernobyl nos anos 70, explica que a “gigantesca massa de radioatividade de longa duração” lançada na atmosfera “é comparável a dez bombas de Hiroxima, no que se refere aos efeitos a longo prazo”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Em 2002, 700 kWh de uma usina hidrelétrica foram geradas no país.
Năm 2002, 700 GWh thủy điện được tạo ra ở Mali.
Os primeiros planos de chamada para a construção de duas usinas de separação em cada uma das áreas conhecidas como 200-West e 200-East.
Các kế hoạch ban đầu dự định xây hai nhà máy phân tách ở các khu vực được gọi là 200-Đông và 200-Tây.
Um ataque bem-sucedido a uma usina de energia nuclear poderia causar prejuízos e sofrimento incalculáveis.
Nếu ai tấn công được một nhà máy điện hạch tâm, thì có thể gây thiệt hại và đau khổ đến độ không thể kể xiết được.
Segundo ambientalistas, a onda de rejeitos pode chegar ao rio São Francisco, que além de Minas Gerais passa por outros quatro estados brasileiros, mas antes irá passar pelas barragens de duas usinas hidrelétricas: a de Retiro Baixo e a de Três Marias.
Theo các nhà môi trường, dòng chất thải có thể đến sông São Francisco, ngoài Minas Gerais đi qua bốn tiểu bang khác của Brazil, nhưng trước tiên sẽ đi qua đập của hai nhà máy thủy điện: Retiro Baixo và Três Marias.
Usina geotérmica Mak-Ban, Filipinas
Nhà máy địa nhiệt Mak-Ban, Phi-líp-pin (Sơ đồ)
45% da eletricidade da Alemanha vem de usinas de lignito, enquanto na Grécia lignito é fonte de cerca de 50% de sua energia.
25,7% lượng điện của Đức từ các nhà máy than nâu, trong khi ở Hy Lạp, than nâu cung cấp khoảng 50% nhu cầu điện.
Porém, como usinas, não acho que sejam tão boas.
Tuy nhiên, xét từ khía cạnh sản xuất năng lượng, chúng chưa tuyệt lắm.
Essas usinas foram compradas de companhias americanas como a General Electric e a Westinghouse Electric Company com o trabalho contratual feito por companhias japonesas, que mais tarde iriam obter licenças para elas mesmas construírem designs de usinas similares.
Các nhà máy này đã được mua từ các nhà cung cấp Mỹ như General Electric hoặc Westinghouse với công tác xây lắp thực hiện bởi các công ty Nhật Bản, các công ty Nhật Bản nhận được một giấy phép tự thiết kế xây dựng nhà máy tương tự.
No entanto, as falhas frequentes de rotores, eixos e rolamentos em altas velocidades atrasavam o trabalho nas usinas.
Tuy nhiên, những lần hỏng hóc thường xuyên của động cơ, trục và giá đỡ ở tốc độ cao làm cản trở công việc ở nhà máy chạy thử.
Com a ajuda do chefe de segurança da usina nuclear, Joe Napier — que conheceu o pai de Luisa —, ela escapa de outra tentativa de assassinato, que resulta na morte de Bill e expõe a conspiração contra o reator nuclear que beneficiaria indústrias petrolíferas.
Với sự giúp đỡ từ người đứng đầu của nhà máy an ninh, Joe Napier, người quen cha cô, cô tránh nỗ lực cướp đi mạng sống của cô mà kết quả là cái chết của Smoke và cho thấy nhiều âm mưu sử dụng một tai nạn hạt nhân vì lợi ích của các công ty dầu.
É a única usina hidrelétrica deste tipo no mundo.
Đây là trung tâm mua sắm duy nhất về loại hình này trên thế giới.
Trabalhar com as pequenas quantidades de plutônio disponível no Laboratório Metalúrgico, em 1942, uma equipe sob Charles M. Cooper desenvolveu um processo de fluoreto de lantânio para a separação de urânio e plutônio, que foi escolhido para a usina de separação piloto.
Làm việc với một lượng rất nhỏ plutoni mà Phòng thí nghiệm luyện kim có được năm 1942, một nhóm dưới sự chỉ đạo của Charles M. Cooper đã phát triển quá trình lanthan florit để tách urani và plutoni, quá trình này được chọn cho nhà máy phân tách chạy thử.
Essa glicose é transportada no sangue até os tecidos, que contêm uma rede de usinas energéticas chamadas mitocôndrias.
Glucose đang được mang trong máu của bạn để đến các mô, mô chứa một mạng lưới các trạm năng lượng tí hon được gọi là ty thể.
A maior parte da energia é produzida com combustível importado da Rússia, incluindo gás natural e combustível nuclear (para a única usina nuclear); a fonte para a energia residencial é hidroelétrica.
Đại đa số năng lượng có từ nguồn nhiên liệu nhập khẩu từ Nga, gồm gas và nhiên liệu hạt nhân (với một nhà máy điện hạt nhân); nguồn năng lượng chủ yếu trong nước là thủy điện.
Com uma das maiores reservas de petróleo bruto e de gás de xisto da Europa, a Romênia é um dos países mais independentes em termos energéticos na União Europeia e planeja expandir a sua usina nuclear em Cernavodă.
Với một trong những trữ lượng dầu thô và đá phiến lớn nhất ở châu Âu, nó là một trong những nước độc lập về năng lượng nhất trong Liên minh châu Âu, và đang tìm cách mở rộng hơn nữa nhà máy điện hạt nhân của mình tại Cernavodă.
K-25 e K-27 alcançaram todo o seu potencial no período pós-guerra, quando eclipsou as demais usinas de produção e tornaram-se os protótipos para uma nova geração de usinas.
K-25 và K-27 đạt tới công suất đầy đủ vào thời đầu hậu chiến, khi chúng làm lu mờ các nhà máy sản xuất khác và trở thành nguyên mẫu cho một thế hệ những nhà máy mới.
Este material foi alimentado no processo de difusão gasosa para a usina K-25, o que produziu um produto enriquecido em cerca de 23%.
Sau đó vật liệu này được đưa vào quá trình khuếch tán khí ở nhà máy K-25, tạo ra sản phẩm làm giàu khoảng 23%.
Acho que encontramos um jeito de entrar na usina.
Tôi nghĩ chúng tôi tìm được đường vào nhà máy.
Esses projetos podem reduzir emissões equivalentes de CO2 de 355 milhões a 520 milhões de toneladas métricas, praticamente equivalente a fechar de 100 a 150 usinas de energia elétrica alimentadas a carvão.
Ngoài ra cũng giảm được một lượng khí thải CO2 từ 355 đến 520 triệu tấn, tương đương với việc đóng cửa 100 dến 150 nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.
No mês seguinte em Londres, na desativada Usina Termelétrica de Battersea, uma bola de fogo de 60 m foi filmada, fazendo com que residentes locais ligassem para a polícia com medo de um ataque terrorista.
Mười tháng sau tại Nhà hàng Battersea Power đã ngừng hoạt động ở Luân Đôn, phim dựng nên cảnh ghi hình một quả cầu lửa dài 200 foot (61 m), theo như đưa tin là dành cho phân cảnh mở màn, dấy lên những cuộc gọi từ người dân địa phương lo sợ về một cuộc tấn công khủng bố diễn ra trong nhà ga.
Porque, essencialmente, o que estamos fazendo é estamos usando água limpa e usando-a para dar descarga, e levar até a usina de tratamento de águas residuais que, por sua vez, descarrega no rio, e esse rio, por sua vez, é fonte de água potável.
Vì, cần thiết, việc bạn làm là bạn sử dụng nước sạch bạn dùng nó để xả toa lét, chuyển nó sang các nhà máy xử lý nước thải nơi sau đó xả ra sông, và con sông đó, nhắc lại, là nguồn nước uống.
O meu pai trabalhava em uma usina nuclear.
Cha tôi làm việc trong ngành năng lượng hạt nhân.
Ao rumor de sua chegada todos os desportistas Usina- represa estão em alerta, em shows e em pé, dois a dois e três por três, com rifles de patentes e bolas cônica e- espião óculos.
Tin đồn khi ông đến tất cả các thể thao- dam Mill là cảnh giác, trong hợp đồng biểu diễn và trên chân, hai hai và ba ba, với súng trường bằng sáng chế và bóng hình nón và spy - kính.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.