valorizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valorizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valorizzazione trong Tiếng Ý.

Từ valorizzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đánh giá, Đánh giá, sự ước lượng, đánh giá, xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valorizzazione

sự đánh giá

(evaluation)

Đánh giá

(evaluation)

sự ước lượng

(evaluation)

đánh giá

(evaluation)

xếp loại

Xem thêm ví dụ

Il successo della valorizzazione dei principi giudaico-cristiani e della libertà di religione contraddistinguerà la vostra generazione come quella meravigliosa generazione che è necessario che sia.
Việc các giá trị của Do Thái-Ky Tô giáo và sự tự do tôn giáo càng ngày càng gia tăng một cách thành công sẽ đánh dấu thế hệ của các em là thế hệ trọng đại, và điều đó cần phải là như vậy.
Il successo della valorizzazione dei principi giudaico/cristiani e della libertà di religione contraddistinguerà la vostra generazione come quella meravigliosa generazione che è necessario che sia.
Việc các giá trị của Do Thái/Ky Tô giáo và sự tự do tôn giáo càng ngày càng gia tăng một cách thành công sẽ đánh dấu thế hệ của các em là thế hệ trọng đại, và điều đó cần phải là như vậy.
Dopo il riottenimento dell'indipendenza nel 1990, la valorizzazione dei cibi e della cucina tradizionale lituana è diventata uno dei modi di celebrare l'identità lituana.
Sau khi sự phục hồi của nền độc lập vào năm 1990, món ăn truyền thống đã trở thành một trong những cách để ăn mừng danh Lithuania.
In paesi con problemi di deforestazione, dobbiamo trovare il modo di fornire una migliore valorizzazione per le foreste e esortare la gente a realizzare profitti attraverso cicli di crescita molto rapidi: alberi di 10, 12, 15 anni che forniscano questi prodotti e ci permettano di costruire su questa scala.
Tại các quốc gia với các vấn đề phá rừng, chúng ta cần phải tìm cách mang lại các giá trị tốt hơn cho rừng và khuyến khích mọi người kiếm tiền thông qua chu kỳ tăng trưởng rất nhanh Các cây 10, 12, 15 tuổi tạo ra những sản phẩm này cho phép chúng tôi xây dựng ở qui mô này.
In paesi con problemi di deforestazione, dobbiamo trovare il modo di fornire una migliore valorizzazione per le foreste e esortare la gente a realizzare profitti attraverso cicli di crescita molto rapidi: alberi di 10, 12, 15 anni che forniscano questi prodotti e ci permettano di costruire su questa scala.
Tại các quốc gia với các vấn đề phá rừng, chúng ta cần phải tìm cách mang lại các giá trị tốt hơn cho rừng và khuyến khích mọi người kiếm tiền thông qua chu kỳ tăng trưởng rất nhanh-- Các cây 10, 12, 15 tuổi tạo ra những sản phẩm này cho phép chúng tôi xây dựng ở qui mô này.
Nel loro libro pubblicato nel 2000, From Chance to Choice: Genetics and Justice, i bioetici Allen Buchanan, Dan W. Brock, Norman Daniels e Daniel I. Wikler hanno sostenuto che le società liberali hanno l'obbligo di incoraggiare la più ampia possibilità di adottare tecnologie di valorizzazione eugenetica (in quanto tali politiche non violano i diritti riproduttivi degli individui e non esercitano pressioni indebite sui genitori potenziali ad utilizzare queste tecnologie) al fine di massimizzare la salute pubblica e ridurre al minimo le disuguaglianze che possono derivare sia dalle dotazioni genetiche naturali che dall'accesso ineguale ai miglioramenti genetici.
Trong cuốn sách From Chance to Choice: Genetics and Justice (Từ cơ hội để lựa chọn: Di truyền học và Tư pháp - năm 2002) các nhà nghiên cứu luân lý sinh vật (không theo thuyết siêu nhân học) gồm: Allen Buchanan, Dan Brock, Norman Daniels and Daniel Wikler đã lập luận rằng trong các xã hội tự do có nghĩa vụ khuyến khích như mở rộng việc sử dụng các công nghệ nâng cao thuyết ưu sinh càng nhiều càng tốt (nếu như các chính sách như vậy không vi phạm quyền sinh sản của cá nhân nào hoặc gây áp lực quá mức đối với bậc cha mẹ khi sử dụng công nghệ này) để tối đa hóa sức khỏe cộng đồng và giảm thiểu sự bất bình đẳng có thể xảy ra từ cải tiến di truyền di truyền tự nhiên và di truyền không tự nhiên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valorizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.