valorizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valorizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valorizzare trong Tiếng Ý.

Từ valorizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, tăng, nâng cao, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valorizzare

cải thiện

(meliorate)

cải tiến

(better)

tăng

(increase)

nâng cao

(enhance)

thêm

(increase)

Xem thêm ví dụ

Comprendere questo piano di felicità ci fornisce una prospettiva eterna e ci aiuta a valorizzare i comandamenti, le ordinanze, le alleanze, le prove e le tribolazioni.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
Invitò tutti i paesi a valorizzare la Carta e ad attuarla in pieno, affrontando i risultati e le ripercussioni della guerra fredda.
Ông kêu gọi các quốc gia xem trọng hiến chương và thi hành một cách đầy đủ; ông cũng phát biểu về kết quả và ảnh hưởng của Chiến tranh Lạnh.
Scelgo di valorizzare quest'esperienza rotolante con un semplice elemento di design.
Tôi chọn cách thay đổi... ...cách nhìn về chiếc xe lăn... ... chỉ bằng một thiết kế đơn giản.
La sua qualità migliore era l'intelligenza sociale, così ha ri- creato il suo lavoro cercando di valorizzare il suo rapporto quotidiano con i clienti.
Thế mạnh của cô ấy là trí thông minh xã hội, thế nên cô ấy thay đổi việc đóng hàng để khiến việc gặp gỡ cô trở thành điểm sáng cho một ngày của mỗi khách hàng.
Inoltre, i punti di forza e le debolezze sono spesso correlati (come, ad esempio, la perseveranza — che è un punto di forza — e l’ostinazione — che è una debolezza) e noi possiamo imparare a valorizzare l’una e a temperare l’altra.
Ngoài ra, những điểm mạnh và những điểm yếu thường có liên quan với nhau (như sức mạnh của lòng kiên trì và sự yếu kém của tính ngoan cố), và chúng ta có thể học cách quý trọng sức mạnh và kiềm chế sự yếu kém đi kèm theo.
Tutti i 15 Parchi nazionali condividono due scopi statutari: conservare e valorizzare il patrimonio naturale e culturale della zona promuovere la comprensione e la fruizione delle qualità speciali del Parco Nazionale da parte del pubblico.
Tất cả 15 vườn quốc gia được thành lập nhằm 2 mục đích theo luật định: Để bảo tồn và tăng cường di sản văn hoá tự nhiên, và để thúc đẩy sự hiểu biết công chúng và hưởng lợi từ những giá trị đặc biệt của vườn quốc gia mang lại.
La sua qualità migliore era l'intelligenza sociale, così ha ri-creato il suo lavoro cercando di valorizzare il suo rapporto quotidiano con i clienti.
Thế mạnh của cô ấy là trí thông minh xã hội, thế nên cô ấy thay đổi việc đóng hàng để khiến việc gặp gỡ cô trở thành điểm sáng cho một ngày của mỗi khách hàng.
C'era solo una stretta fessura a sinistra tra le palpebre, con la quale ha conservato uno peninsulare relazione a me, così, con gli occhi semichiusi, guardando fuori dalla terra di sogni e cercando di valorizzare al me, oggetto vago o pagliuzza che ha interrotto le sue visioni.
Chỉ có một khe hẹp còn lại giữa nắp đậy của họ, mà ông bảo quản một bán đảo mối quan hệ với tôi, do đó, với một nửa nhắm mắt, nhìn ra từ đất những giấc mơ, và nỗ lực để nhận ra tôi, đối tượng mơ hồ hoặc vướng bụi trần mà bị gián đoạn tầm nhìn của mình.
Valorizzare la depressione di una persona non impedisce una ricaduta, ma può rendere la prospettiva di una ricaduta, e perfino la ricaduta stessa, più semplice da tollerare.
Tôn trọng sự trầm cảm của người khác không ngăn được nó tái phát, nhưng có thể khiến nguy cơ của căn bệnh và bản thân căn bệnh, trở nên dễ chịu đựng hơn.
A parole è facile pretendere di non valorizzare la privacy, ma le azioni negano l'autenticità dei pensieri.
Mọi người có thể dễ dàng nói ngoài miệng rằng họ không quan tâm đến sự riêng tư, nhưng hành động của họ lại phủ nhận điều họ nói.
Scelgo di valorizzare quest'esperienza rotolante con un semplice elemento di design.
Tôi chọn cách thay đổi...... cách nhìn về chiếc xe lăn...... chỉ bằng một thiết kế đơn giản.
(Galati 5:22, 23) Dio, nella sua grande sapienza, ha permesso agli uomini di valorizzare la loro virilità e alle donne la loro femminilità coltivando queste qualità.
Với sự khôn ngoan vô biên, Đức Chúa Trời có thể giúp người nam phát huy nam tính và người nữ phát huy nữ tính bằng cách vun trồng những đức tính này.
Questo oggi è importante, visto che i disegnatori di moda sembra vogliano valorizzare l’attrattiva sessuale e giungere quasi alla nudità totale.
Điều này là quan trọng ngày nay vì những người vẽ kiểu áo tắm dường như muốn phô trương da thịt càng nhiều càng tốt thành ra khiêu dâm lố lăng.
Il "pont de la Tournelle" è volutamente asimmetrico allo scopo di valorizzare la dissimmetria del paesaggio della Senna in quel punto.
Cầu Tournelle được cố ý thiết kế không đối xứng để nhấn mạnh sự không đối xứng của phong cảnh sông Seine với nơi này.
Penso che non sia un'esagerazione dire che la nostra società non è molto brava nel valorizzare o incoraggiare questo tipo di umiltà.
Tôi không nghĩ quá ngoa khi nói rằng xã hội của chúng ta không giỏi nâng cao hay khuyến khích kiểu khiêm tốn đó.
Più capisci te stesso, più sarai in grado di trovare qualcuno che sappia valorizzare i tuoi pregi, e non amplificare i tuoi difetti.
Càng hiểu bản thân, bạn càng dễ nhận ra ai là người sẽ giúp mình phát huy ưu điểm, thay vì khiến mình tệ hơn.
Viviamo in una società che tende totalmente a valorizzare forme simboliche di rappresentazione, rappresentazioni algebriche, equazioni, codici.
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã.
Penso che il vero matrimonio tra arte e informazione sia deplorevolmente poco usato nella letteratura adulta. E sono sconcertata per come la ricchezza visiva non sia usata comunemente per valorizzare la ricchezza intellettuale.
Tôi nghĩ sự kết hợp hoàn hảo giữa nghệ thuật và thông tin được áp dụng quá ít ỏi trong văn chương của người trưởng thành, và tôi không hiểu vì sao tài sản hình ảnh không được sử dụng thường xuyên để tăng tài sản trí tuệ.
Far tesoro mi suggerisce di concentrarmi e lavorare, di esplorare e assorbire, di ponderare e pregare, di applicare e imparare, di valorizzare e apprezzare, di gustare e assaporare.
Đối với tôi, việc tích trữ có nghĩa là tập trung vào và làm việc, khám phá và hấp thụ, suy ngẫm và cầu nguyện, áp dụng và học hỏi, quý trọng và đánh giá cao, vui hưởng và ưa thích.
Vi voglio parlare del modo in cui valorizzare una risorsa sottoutilizzata in campo medico, ossia il paziente, o -- col termine scientifico che preferisco -- le persone.
Tôi sẽ nói với các bạn về cách chúng ta có thể sử dụng một nguồn lực chưa được dùng đúng mức trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, đó chính là bệnh nhân, hoặc, một thuật ngữ khoa học tôi thích dùng, con người.
L’impavida risposta che diede al corrotto sacerdote Amazia confermò oltre ogni dubbio che Geova aveva scelto la persona giusta e che poteva valorizzare in lui qualità che non erano a prima vista così evidenti (Amos 7:12, 13, 16, 17).
Thật vậy, phản ứng dạn dĩ của A-mốt trước thầy tế lễ A-ma-xia bại hoại cho thấy Đức Giê-hô-va đã chọn đúng người và có thể dùng khả năng mà có lẽ lúc đầu không ai nhận ra.—A-mốt 7:12, 13, 16, 17.
Ritengo che la vera uguaglianza, l'uguaglianza completa, non significhi solo valorizzare le donne in termini maschili.
Tôi nghĩ rằng bình đẳng thật sự, bình đẳng hoàn toàn, không có nghĩa là định giá phụ nữ trong các lĩnh vực của nam giới.
Vi voglio parlare del modo in cui valorizzare una risorsa sottoutilizzata in campo medico, ossia il paziente, o -- col termine scientifico che preferisco le persone.
Tôi sẽ nói với các bạn về cách chúng ta có thể sử dụng một nguồn lực chưa được dùng đúng mức trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, đó chính là bệnh nhân, hoặc, một thuật ngữ khoa học tôi thích dùng, con người.
Ma valorizzare molto l'istruzione è solo una parte del quadro.
Nhưng đánh giá cao giá trị của giáo dục chỉ là một phần của bức tranh.
Il Signore non ha popolato la terra con una vivace orchestra piena di personalità solo per valorizzare gli ottavini del mondo.
Chúa không làm cho trái đất đầy dẫy với một dàn nhạc sống động toàn những người với cá tính chỉ coi trọng vật chất thế gian.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valorizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.