vantagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vantagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vantagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lợi ích, lợi, 利益, lợi nhuận, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vantagem

lợi ích

(gain)

lợi

(gain)

利益

(profit)

lợi nhuận

(profit)

ích

(benefit)

Xem thêm ví dụ

Mais uma vez, emitir um grito de alarme parece ser uma vantagem puramente egoísta.
Một lần nữa, việc phát ra tiếng kêu báo động được cho là có những lợi ích vị kỷ đơn thuần.
Então, se o patógeno não precisa que o hospedeiro seja saudável e ativo e a seleção favorece os patógenos que tiram vantagem desses hospedeiros, os vencedores da competição serão aqueles que explorarem os hospedeiros para seu próprio sucesso reprodutivo.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Acima de tudo, temos que ajudar as pessoas de bem, as pessoas do lado defensivo que têm vantagem sobre as pessoas que querem abusar das coisas.
Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ.
Vocês têm a vantagem de saber que eles aprenderam o plano de salvação por meio dos ensinamentos que receberam no mundo espiritual.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
Não sabendo que a frota russa estava pronto para a batalha, Dewa avisou o Almirante Togo que o momento era de extrema vantagem para a frota principal para um ataque rápido.
Không biết rằng Hạm đội Nga đã sẵn sàng chiến đấu, Dewa hối thúc Đô đốc Togo rằng thời điểm này đặc biệt thuận lợi cho hạm đội chính tấn công chớp nhoáng.
Vantagem da sabedoria (11, 12)
Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12)
Com estas vantagens fazemos parte da aldeia global.
Chúng tôi là một ngôi làng toàn cầu,
Uma esposa chamada Megan diz: “Durante uma discussão, uma das vantagens do comprometimento é ter a certeza de que nenhum dos dois vai abandonar o outro.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
Devias ter aproveitado a vantagem.
Đúng ra anh nên tận dụng
Historiadores apontam que a estabilidade da fronteira ao longo dos séculos é notável, embora Nísibis (atual Nusaybin), Singara, Dara e outras cidades da Mesopotâmia superior mudaram de mão ao longo do tempo, e a possessão destas cidades fronteiriças deu a um império uma vantagem comercial sobre o outro.
Các sử gia đã chỉ ra rằng sự ổn định ở vùng biên giới trong nhiều thế kỷ là một điều đáng chú ý, mặc dù Nisibis, Singara, Dara và nhiều thành phố khác ở Lưỡng Hà đổi chủ liên tục theo và việc chiếm hữu của các thành phố ở biên giới giúp đế quốc đó có thể chiếm được ưu thế trong thương mại trước đối thủ của mình.
Embora cursar a escola tivesse certas vantagens, nada é mais importante do que minha relação com Jeová.” — Naomi, que convenceu o pai a tirá-la do internato.
Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú.
Outra vantagem disso é que podemos recuperar, até certo ponto, a concisão do texto hebraico.
Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ.
Este artigo ajudará você a entender as quatro principais vantagens do User ID.
User ID có bốn lợi ích chính và bài viết này sẽ giúp bạn hiểu về các lợi ích đó.
Não se trata de uma vantagem técnica.
Không phải vì tiến bộ khoa học.
Hoje em dia, os que se empenham em práticas comerciais corruptas muitas vezes obtêm vantagens materiais.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Mas não é verdade que quer que os seus filhos tenham uma vantagem em relação a todos os outros?
Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không?
O historiador Michael Prestwich afirma que seus "braços longos lhe deram vantagem como espadachim, coxas longas como cavaleiro.
Sử gia Michael Prestwich nói rõ rằng "cánh tay dài mang lại cho ông những thợi thế của một kiếm vị, đùi dài cần cho một kị sĩ.
Se aumentarmos o nível de pensamentos positivos no presente, o cérebro experiencia o que chamamos de " vantagem da felicidade ", que é o cérebro em modo positivo a trabalhar muito melhor do que em modo negativo, neutro ou em stress.
Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực.
Então, o presidente leva um tiro, e não aguenta não tirar vantagem do caos.
Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn.
Temos uma vantagem.
Chúng ta có một khởi đầu.
Não pode haver qualquer vantagem evolutiva em renunciar às memórias de infância, ou distinguir a cor de uma rosa, se isso não afetar o modo como nos moveremos mais tarde.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
Mas há muitas vantagens em ter irmãos cuidando das mesmas designações por algum tempo para que possam ganhar experiência e habilidade.
Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn.
Viajar acompanhado tem as suas vantagens
Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành
Por exemplo, os residentes provavelmente têm a tendência a ter vantagem prática sobre os intrusos.
Ví dụ, các kẻ ngụ cư dường như có khuynh hướng có lợi thế thực tế so với những kẻ xâm lược.
Deixá-lo em desvantagem é uma vantagem que tenciono manter.
Ờ, cứ thế lại tốt, khó cho anh nhưng lợi cho tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.