vantajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vantajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vantajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có ích, tốt, có lợi, hay, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vantajoso

có ích

(favorable)

tốt

(favorable)

có lợi

(profitable)

hay

(good)

ngon

(good)

Xem thêm ví dụ

O contato físico, pele contra pele, entre mãe e bebê, logo após o parto, é considerado vantajoso para ambos.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
O preço que eu fixei é tudo que estava no cofre. O que deve ser bem vantajoso para você.
Tôi đã tính cái giá là mọi thứ có trong két sắt mà tôi tin là rất có lợi cho ông.
Ser rico é vantajoso, mas não garante total felicidade.
Sự giàu sang có nhiều thuận lợi, nhưng của cải không hoàn toàn mang lại hạnh phúc.
É grande demais, e não permitiu, na verdade, que essas coisas como capital de risco dinâmico e comercialização fossem realmente capazes de serem tão vantajosos quanto poderiam.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
Esta mudança forçada dos planos mostrou até ser vantajosa, visto que muitos milhares adicionais de pessoas puderam ser acomodadas no Campo de Esporte maior.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
Esta abordagem é vantajosa por uma série de razões.
Giờ, cách tiếp cận này cho ta lợi thế bởi nhiều lý do.
Em vez disso, é vantajoso desenvolver a habilidade de ‘usar a sabedoria para bom êxito’.
Vun trồng khả năng dùng “sự khôn-ngoan có ích” thì có lợi cho chúng ta.
Os guias de bolso, muito utilizados no mundo da conservação marinha, são muito vantajosos, são uma ferramenta fantástica.
Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời.
Ambas são vantajosas, pois ficará sempre a ganhar A primeira escolha é ( Choice1 )
Cả hai phương án đều tốt, bởi trong mỗi trường hợp bạn đều sẽ có tiền.
Tal como a sua mãe, Maria Carolina esforçou-se por organizar casamentos vantajosos para os seus filhos.
Giống như mẹ cô, Maria Carolina đã phải chịu đựng những cuộc hôn nhân thuận lợi về mặt chính trị cho con cái của mình.
É vantajoso colocar uma mesa no mesmo lugar, nos mesmos dias e horários.
lợi ích khi đặt bàn cùng địa điểm, cùng ngày và cùng lúc.
Esse método é vantajoso porque você paga apenas quando um usuário mostra interesse suficiente para clicar no anúncio e saber mais sobre ele.
Phương pháp đặt giá thầu này có thể mang lại giá trị cao cho bạn vì bạn chỉ trả tiền khi người xem quan tâm đủ nhiều để nhấp vào quảng cáo và tìm hiểu thêm.
Pode ser vantajoso cobrir esses territórios com mais freqüência.
Có thể hữu ích nếu rao giảng trong những khu ấy thường xuyên hơn.
O "porquê" das cidades é em grande parte o mesmo, não importa onde elas estejam: uma localização vantajosa que facilita o comércio e a administração; o potencial de oportunidades crescentes para os mais e menos qualificados; a disposição para estar em fluxo constante e, claro, resiliência.
Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần.
Por exemplo, se usar o texto de Lucas 20:25, para mostrar o que significa ‘pagar de volta a César as coisas de César’, talvez ache vantajoso explicar o uso que Jesus fez duma moeda com a inscrição de César, conforme se relata nos versículos circundantes.
Thí dụ, trước khi đọc Lu-ca 20:25 để cho thấy câu “của Sê-sa hãy trả lại cho Sê-sa” có ý nghĩa gì, có lẽ bạn sẽ xét thấy nên cắt nghĩa thế nào Giê-su đã dùng một đồng tiền mang hiệu của Sê-sa, như Kinh-thánh kể lại trong những câu chung quanh đó.
Em alguns territórios poderá ser vantajoso trabalhar sozinho e não levar pasta ao distribuir Notícias do Reino.
Trong một vài khu vực, thể hữu hiệu hơn để đi rao giảng một mình và không xách cặp rao giảng theo.
12 Tudo me é permitido,* mas nem tudo é vantajoso.
12 Tôi được phép làm mọi việc nhưng chẳng phải mọi việc đều có lợi.
Sem dúvida, ser solteiro era vantajoso no caso de Jesus.
Chắc chắn trong trường hợp của Giê-su việc sống độc thân là một lợi điểm.
De fato, fortes vínculos familiares podem ser vantajosos quando há boa organização e persistência fiel.
Thật vậy, khi gia đình có tổ chức và bền bỉ trung thành thì mối quan hệ chặt chẽ có thể đem lại lợi ích.
Ao contrário, seria vantajoso para ela, pois teria alguém para apoiá-la no exercício da autoridade que Deus lhe dera sobre os filhos.
Ngược lại, người vợ được lợi ích tốt khi chồng trợ giúp uy quyền Đức Chúa Trời đã ban cho nàng trên con cái.
De sua posição vantajosa no céu, Cristo e seus anjos cuidarão de que aquele que procura entre em contato com a verdade, independente de onde tal pessoa viva.
Từ cứ điểm trên trời đấng Christ và các thiên sứ sẽ giúp cho người đang tìm kiếm có dịp nghe lẽ thật, bất kể người đó sống ở đâu.
De imediato, sem calcularmos o valor atual ( pt ) / presente( br ) pode- se constatar que estará numa situação mais vantajosa ao fim de dois anos se ficar com o dinheiro hoje e o emprestar ao governo
Như vậy chưa cần thao tác với giá trị hiện tại, chúng ta có thể thấy bạn sẽ được lợi hơn sau 2 năm nếu bạn nhận số tiền ngày hôm nay và dùng nó để cho chính phủ vay.
Todas essas coisas são importantes e vantajosas, mas não bastam.
Tất cả những điều này rất quan trọng và quý giá để —nhưng chúng không đủ.
Mas se algo aconteceu, não estou afirmando... o fato é que... a nossa posição é vantajosa.
Nhưng nếu có gì xảy ra, và bọn mình không nói ra cái đấy thực tế sẽ là chúng ta đang ở vị trí cực kì thuận lợi.
3 Paulo sugeriu que talvez fossem necessárias mais algumas mudanças, pois continuou: “Todas as coisas me são lícitas; mas nem todas as coisas são vantajosas.”
3 Phao-lô gợi ý rằng có thể phải có những thay đổi khác nữa, vì ông nói tiếp: “Mọi sự tôi có phép làm, nhưng chẳng phải mọi sự điều có ích”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantajoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.