vara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vara trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây, gậy, gổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vara
câynoun No voy a atacarte sólo porque me apuntes con esa vara. Tao sẽ không tấn công chỉ vì mày chỉ cây trượng vào mặt tao. |
gậynoun ¿Pensaste en verdad que podrías despacharme con una vara? Cô thực sự nghĩ là cô có thể giải quyết ta bằng một cái gậy à? |
gổnoun |
Xem thêm ví dụ
En las versiones modernas, una faja roja o borla se adjunta en la articulación de la vara y la cuchilla. Trong các phiên bản hiện đại, một khăn hoặc tua rua màu đỏ được gắn vào khớp của cọc và lưỡi. |
A él le bastó con oír decir a Moisés: “Mañana voy a apostarme sobre la cima de la colina, con la vara del Dios verdadero en la mano”. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
Me diste esto para gobernar a escorpiones y serpientes, pero Dios lo transformó en una vara para gobernar reyes. Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua. |
La mayoría de las otras casas se les han unido para compartir el poder de Biru y la Vara Dorada. Hầu hết các Bang hội đã quy phục. để chia sẻ quyền lực với Biru và kim trượng. |
Con respecto a la disciplina, la Biblia afirma: “La vara y la censura son lo que da sabiduría” (Proverbios 29:15). Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. |
Por ejemplo, Proverbios 13:24 señala: “El que retiene su vara odia a su hijo, pero el que lo ama es el que de veras lo busca con disciplina”. Thí dụ, Châm-ngôn 13:24 nói: “Người nào kiêng roi-vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa-trị nó”. |
La vara se ha quedado pillada en el tirador. Bộ đồ vướng quá. |
Dicha “vara” serán países miembros de las Naciones Unidas, organización representada en Revelación como una bestia salvaje de color escarlata, con siete cabezas y diez cuernos (Revelación 17:3, 15-17). (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
Una “guirnalda” de sucesos calamitosos le rodearía la cabeza al idólatra cuando “la vara” que Dios tenía en la mano —Nabucodonosor y sus huestes babilónicas— diera contra el pueblo de Jehová y Su templo. “Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài. |
Esta Casa ahora deberá ser llamada La Vara Dorada. Bang hội từ nay có tên là Bang Kim trượng. |
Y herirá a la tierra con la vara de su boca, y con el aliento de sus labios matará al impío. Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác. |
UN SOLDADO israelita que se hallaba exhausto encontró en el bosque un panal que goteaba miel; metió su vara y comió un poco. TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít. |
La Biblia describe el suceso con lenguaje simbólico: “Y [la organización celestial de Dios] dio a luz un hijo, un varón [el Reino de Dios en manos de Jesucristo], que ha de pastorear a todas las naciones con vara de hierro” (Revelación [Apocalipsis] 12:5). Kinh Thánh miêu tả biến cố này theo nghĩa bóng: “[Tổ chức trên trời của Đức Chúa Trời] sanh một con trai [Nước Đức Chúa Trời trong tay Đấng Christ], con trai ấy sẽ dùng gậy sắt mà cai-trị mọi dân-tộc”.—Khải-huyền 12:5. |
Tras la rebelión de Coré, se introdujo la vara de Aarón como testigo contra aquella generación (Hebreos 9:4). Sau khi Cô-rê phản loạn thì cây gậy của A-rôn được đặt vào Hòm với mục đích để cảnh cáo thế hệ đó. |
Luego añadió: “Aunque ande en el valle de sombra profunda, no temo nada malo, porque tú estás conmigo; tu vara y tu cayado son las cosas que me consuelan” (Salmo 23:1, 4). Rồi ông nói tiếp: “Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai-họa nào; vì Chúa ở cùng tôi: Cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”. |
¿Fue la vara la causante de esto? Có phải là cây gậy ta cho mi đã làm nên những chuyện đó? |
Saruman tu vara está rota. Saruman... quyền trượng của ngươi đã vỡ. |
Pronunció sus fórmulas mágicas y apuntó la vara hacia ellos. Y niệm thần chú và chĩa gậy về phía họ. |
Hoy le daré mi Vara Dorada a uno de ustedes. Hôm nay, ta sẽ trao Kim trượng cho một trong số các con, |
La Vara de Aarón... creada por Dios el sexto día... y entregada a Aarón, hermano de Moisés. Cây Gậy của Aaron - - được Chúa sáng tạo vào ngày thứ 6 và trao cho Aaron, anh trai của Moses. |
5 El Señor ha quebrantado la vara de los impíos, el cetro de los gobernantes. 5 Chúa đã bẻ gảy gậy của kẻ độc ác, và trượng của các kẻ cai trị. |
En este contexto, la vara de la disciplina representa un método de corrección, sin importar qué forma adopte. Trong câu này, roi vọt tượng trưng cho một cách để sửa sai, dù dưới hình thức nào đi nữa. |
Me parece una vara de carbón. Ta chỉ thấy là một thanh kiếm vớ vẩn. |
Muestra a este lugar el mismo respeto que Cempaka tuvo con su vara Dorada. Hãy xem trọng nơi này giống như Cempaka đã làm với Bang hội Kim trượng, |
(Proverbios 29:21.) El desplegar permisividad y no usar su autoridad de padres trae vergüenza y no muestra amor, sino indiferencia; el usar la vara de la disciplina con bondad, pero firmemente, refleja interés amoroso. Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.