velocizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velocizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velocizzare trong Tiếng Ý.
Từ velocizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là vội lên, rảo, tăng tốc độ, xúc tiến, tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velocizzare
vội lên
|
rảo(accelerate) |
tăng tốc độ(speed up) |
xúc tiến(speed up) |
tốc độ(speed) |
Xem thêm ví dụ
Le imprese cercano di velocizzare i servizi che offrono: fast food, sportelli bancari accessibili dall’auto, e via dicendo. Sanno che accontentare il cliente significa anche non farlo aspettare. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Personalizza le impostazioni per velocizzare il caricamento delle pagine, attivare il completamento automatico delle ricerche e trovare i tuoi dati di Chrome su tutti i tuoi dispositivi. Hãy điều chỉnh các tùy chọn cài đặt để tải trang nhanh hơn, tự động hoàn thành nội dung tìm kiếm và nhận thông tin về Chrome trên tất cả các thiết bị của mình. |
Dal momento che gli animali "a sangue caldo" richiedono più calorie di quelli "a sangue freddo", velocizzare i processi digestivi è una vera e propria necessità. Do động vật máu nóng đòi hỏi nhiều năng lượng hơn "động vật máu lạnh" nên sự nhanh chóng tiêu hóa thức ăn là đòi hỏi cần thiết. |
Tenerlo tutta la notte in una stanza a cercare una crisi non e'un modo per velocizzare il suo recupero. Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục. |
Ho un'idea che potrebbe velocizzare le cose. Tôi có một ý giúp đẩy nhanh tốc độ đấy. |
È una sfida che richiede collaborazione ed ecco perché stiamo creando una comunità aperta per velocizzare le attività di ricerca. Một thử thách cần đến sự cộng tác, đó là lý do tại sao chúng ta đang tạo ra một cộng đồng mở để đẩy nhanh các hoạt động nghiên cứu. |
L'alluminio aiuta a velocizzare il rilascio di cloruro di idrogeno. Nhôm làm chất xúc tác thúc đẩy phản ứng HCl. |
Sto solo cercando di velocizzare le cose. Tôi chỉ cố xử lí cái vấn đề tốc độ thôi. |
Per velocizzare l'accerchiamento del punto di difesa di Lipka, i sovietici si servirono della 12a Brigata su sci che attraversò il ghiaccio del Lago Ladoga e attaccò i tedeschi da dietro. Nhằm tăng tốc độ bao vây cứ điểm Lipka, phía Liên Xô sử dụng lữ đoàn trượt tuyết số 12 di chuyển qua bề mặt đóng băng của hồ Ladoga và tập kích quân Đức từ phía sau. |
Manca a tutti, girasole... ma ho fatto in modo di velocizzare il suo viaggio. Chúng ta đều vậy, Ánh dương à... Nhưng ta đã sắp xếp thúc giục chuyến đi của nó rồi. |
Quindi, quello che la fotocatalisi fa è appunto velocizzare il processo di disinfezione solare. Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời. |
Corsi d'acqua e strade possono velocizzare i viaggi. Đường thủy và cao tốc có thể giúp việc di chuyển nhanh chóng hơn. |
E' esattamente ciò che cercavo per velocizzare ancora di più il momento della buonanotte". Đây chính là những gì mình tìm kiếm để tăng tốc độ kể chuyện." |
Più tecnicamente, la legge riguarda l'aumento di velocità ottenibile da un miglioramento a un calcolo che influisce per una proporzione P di quel calcolo, dove il miglioramento riduce il tempo di calcolo di un fattore S. (Per esempio, se un miglioramento può velocizzare il 30% del calcolo, P sarà 0.3; se il miglioramento raddoppia la velocità della porzione modificata, S sarà 2.) Chi tiết hơn, luật liên quan tới vấn đề tăng tốc có thể đạt được khi việc cải thiện một sự tính toán có thành phần cải thiện được là P và tăng tốc được S. Ví dụ nếu có thể cải thiện 30% sự tính toán thì P là 0,3; sự cải thiện này làm phần bị tác động tăng tốc gấp đôi thì S là 2. |
E cerchiamo pure di velocizzare cose che per natura sono lente. Và thậm chí những việc mà vốn sinh ra đã phải chậm chạp chúng ta cũng cố tăng tốc chúng lên. |
Potrebbe velocizzare un po'le cose. Giúp tìm nhanh hơn. |
Non c'e'un modo per poter velocizzare la cosa? Không có cách nào có thể gởi nhanh hơn sao? |
Un chimico dispone di alcuni sistemi pratici che possono aiutarla a velocizzare la sua reazione, e lei ne conosce cinque. Nhà hóa học có thể tùy ý sử dụng một số phương pháp để làm tăng tốc độ phản ứng, và cô ấy biết có 5 cách. |
Sapere che genere di informazioni sono disponibili in queste pubblicazioni per lo studio della Bibbia può aiutarvi a velocizzare la ricerca. Biết rõ về loại thông tin đăng trong các ấn phẩm dùng để học Kinh Thánh, bạn có thể tiến hành nghiên cứu nhanh hơn. |
Alcuni linguaggi di programmazione possono memoizzare automaticamente con speciali estensioni il risultato di una chiamata di funzione con un particolare insieme di argomenti, al fine di velocizzare la valutazione (meccanismo noto come call-by-need). Một số ngôn ngữ lập trình hàm, nổi tiếng nhất là Haskell, có thể tự động lưu trữ kết quả của một lời gọi hàm với một tập đối số (argument) cụ thể, để tăng tốc cách đánh giá call-by-name (cơ chế này được gọi là call-by-need). |
Ha aiutato a velocizzare le cose. Điều đó thực sự tăng tốc độ giải quyết chuyện này. |
Se mi dicessi la verita'su dove l'hai presa, potrebbe velocizzare il processo. Nếu cô nói với tôi sự thật về nơi cô tìm thấy nó, nó có thể tăng tốc quá trình lên đấy. |
Ti ho detto di velocizzare le cose e tu hai detto di essere d'accordo. Tôi nói ta tăng đô và anh đã đồng ý. |
DM: Posso velocizzare l'intera sequenza inclinando il tempo da un lato o dall'altro. DM: tôi có thể chỉnh tốc độ của toàn chuỗi bằng cách nghiêng miếng chỉnh tốc độ (tempo) theo hướng này hay hướng ngược lại |
Siccome in una precedente occasione la folla era insorta quando il film era stato interrotto, decisi di far proseguire la proiezione ma di velocizzare le immagini. Vì trước đó một đám đông từng náo loạn khi cuộn phim bị gián đoạn, nên tôi quyết định chiếu tiếp nhưng cho máy chạy nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velocizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới velocizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.