Velocimetro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Velocimetro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Velocimetro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Velocimetro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đồng hồ tốc độ, tốc kế, đồng hồ, kẻ chỉ điểm, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Velocimetro

Đồng hồ tốc độ

(speedometer)

tốc kế

(speedometer)

đồng hồ

kẻ chỉ điểm

chỉ

Xem thêm ví dụ

Dica: se o recurso de limites de velocidade estiver disponível no seu local, você poderá ativar ou desativar o velocímetro tocando em Limite de velocidade [Circle_speed_limit] / [Box_speed_limit] durante a navegação.
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
Eles colocaram um laptop, e conectaram à unidade de diagnóstico na rede interna do carro, e eles fizeram todos os tipos de coisas bobas, como aqui está uma foto do velocímetro mostrando 225 Km/h quando o carro está no estacionamento.
Họ đặt một máy tính xách tay, và họ kết nối với các đơn vị chẩn đoán trên mạng trong xe hơi, và họ đã làm tất cả những điều ngớ ngẩn, giống như đây là hình ảnh của đồng hồ đo tốc độ đang hiển thị 140 dặm một giờ khi xe đang ở trong công viên.
Vocês também têm informação dos sensores nos capacetes e velocímetros, tecnologia que está a ser desenvolvida neste preciso momento.
Bạn cũng có thông tin từ cảm biến mũ bảo hiểm và máy đo gia tốc, công nghệ làm công việc của nó.
A adição de um velocímetro à sua navegação mostra a velocidade em que você está dirigindo.
Việc thêm đồng hồ tốc độ vào tính năng dò đường cho thấy tốc độ lái xe của bạn.
Posso entrar no carro dele e pôr uma câmara no velocímetro.
Tôi có thể đột nhập vào xe của hắn, đặt một camera theo dõi ở đồng hồ tốc độ.
Se o recurso de limites de velocidade estiver disponível no seu local, o velocímetro no app avisará se você estiver dirigindo rápido demais.
Nếu tính năng Giới hạn tốc độ có thể dùng được ở vị trí của bạn, đồng hồ tốc độ trong ứng dụng sẽ cho biết bạn có đang lái xe quá nhanh hay không.
Segundo o velocímetro, havia dirigido 150km.
Đồng hồ tốc độ cho thấy cô ấy đã đi 94 dặm.
Verifique o velocímetro.
Kiểm tra đồng hồ đo tốc độ.
Importante: os velocímetros mostrados no app Google Maps são apenas para fins informativos.
Lưu ý quan trọng: Đồng hồ tốc độ trong ứng dụng Google Maps chỉ mang tính chất tham khảo.
Observação: fatores externos podem fazer com que o velocímetro do Google Maps seja diferente da velocidade real.
Lưu ý: Các yếu tố bên ngoài có thể khiến Đồng hồ tốc độ của Maps khác với tốc độ thực tế của bạn.
Use o velocímetro do seu veículo para confirmar a velocidade real.
Hãy đảm bảo sử dụng đồng hồ tốc độ của xe để xác nhận tốc độ lái xe thực tế của bạn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Velocimetro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.