veludo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veludo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veludo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ veludo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veludo

nhung

noun

Encontrei veludo de chifre em duas das feridas.
Tôi tìm thấy nhung hươu trên hai trong số các vết thương.

Xem thêm ví dụ

No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
NUMA noite límpida, longe das luzes da cidade, os céus parecem um veludo escuro com milhares de pequenos diamantes cintilando por toda a expansão.
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
Gosta de alisar veludo?
Anh thích sờ vô nhung không?
Ficamos impressionados com o belo panorama — o majestoso e escarpado monte chamado El Yunque (A Bigorna), revestido como que de veludo verde-escuro, e no fundo, um céu claro e azul, beirado por massas de nuvens brancas.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Agora, todas as mulheres, ou a maioria das mulheres nos restantes quadros de Vermeer usavam veludo, seda, pele, materiais muito luxuosos.
Tất cả, hoặc gần như tất cả những phụ nữ trong tranh của Vermeer mặc những loại trang phục bằng nhung, lụa, da rất xa xỉ.
Concordar em discordar sobre o bolo " Veludo Vermelho ".
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
Tom era de um negro aveludado, não brilhante, mas como um veludo negro e macio.
Tom là người gốc Phi đen như nhung, không bóng, mà là một thứ nhung đen mềm mại.
Ao contrário de seu primeiro lançamento em "veludo", o álbum e o single tiveram sucesso comercial.
Không giống như lần phát hành đầu tiên của họ "velvet", album và single cả hai đều thành công về mặt thương mại.
As luzes da cidade brilhavam como diamantes faiscantes num carpete de veludo, e a luz prateada da lua brilhava sobre as águas da Baía de Guanabara.
Thành phố lấp lánh ánh đèn như những viên kim cương đỏ rực trên tấm thảm nhung, ánh trăng bạc lung linh phản chiếu trên mặt nước Vịnh Guanabara.
03 - O Manto da Veludo Negro.
905. ^ Ô y nghĩa là áo đen.
A Eslováquia e a República Checa tornaram-se assim independentes em 1 de janeiro de 1993, um evento por vezes chamado de Divórcio de Veludo.
Slovakia và Cộng hoà Séc trở thành hai quốc gia độc lập kể từ ngày 1 tháng 1 năm 1993, một sự kiện thỉnh thoảng được gọi là sự Ly hôn Nhung.
O veludo roxo de Margaret.
Đó là cái áo nhung tím của Margaret!
Estamos numa escola privada no Oeste americano, sentados em cadeiras de veludo, com dinheiro no bolso.
Chúng ta đang ở tại một trường tư tại Phía Tây của Mỹ, ngồi trên những ghế nệm đỏ với tiền trong túi.
Depois de ter feito uma operação para remover o tumor, os pais vestiram-na com um lindo vestido de veludo verde, fita cor-de-rosa no cabelo, e quiseram que a foto fosse mostrada por todo o mundo, apesar de serem muçulmanos ortodoxos e de a mãe usar burka integral.
Sau khi cô bé phẫu thuật để loại bỏ khối u, bố mẹ cô bé mặc cho cô bé áo đầm màu tím xanh rất đẹp, với một nơ cài tóc, và họ muốn có được một bức hình để khoe với cả thế giới, mặc dù họ là những người Muslim gốc và người mẹ mặc đồ truyền thống.
Ela usava um vestido muito roxo, um manto de seda preta com franja jato sobre ele e um preto capot com flores de veludo roxo, que preso para cima e tremeu quando ela mexeu cabeça.
Cô mặc một chiếc váy màu tím, một lớp vỏ lụa màu đen với rìa máy bay phản lực vào nó và một màu đen nắp ca- pô với những bông hoa nhung tím mà bị mắc kẹt và run lên khi cô chuyển đầu.
Às vezes, eles eram imagens de escuro, paisagens curioso, mas mais freqüentemente eles foram retratos de homens e mulheres em queer, trajes grande feito de cetim e veludo.
Đôi khi họ là những hình ảnh tối, cảnh quan tò mò, nhưng oftenest họ Các bức chân dung của người đàn ông và phụ nữ đồng tính, trang phục lớn làm bằng satin và nhung.
Isto significava principalmente usar tecido de lã com toques de veludo, linho e seda.
Điều đó có nghĩa là họ sẽ chủ yếu sử dụng vải len với điểm nhấn ở chất liệu nhung, lanh và lụa.
E vou comprar uma roupa de veludo azul.
Và ta sẽ mua cho nó bộ quần áo cưỡi ngựa bằng nhung xanh.
Todas as mulheres, ou a maioria das mulheres nos restantes quadros de Vermeer usavam veludo, seda, pele, materiais muito luxuosos.
Tất cả, hoặc gần như tất cả những phụ nữ trong tranh của Vermeer mặc những loại trang phục bằng nhung, lụa, da rất xa xỉ.
Encontrei veludo de chifre em duas das feridas.
Tôi tìm thấy nhung hươu trên hai trong số các vết thương.
O mistério é este: Qual é a relação entre o nosso cérebro e as nossas experiências conscientes, como a experiência de saborearmos chocolates ou de tocarmos veludo?
Điều bí ẩn đó là : Cái gì tạo nên mối quan hệ giữa não và sự trải nghiệm nhận thức, ví dụ trải nghiệm của bạn về vị socola hay về cảm xúc khi chạm vào nhung?
Em uma sala, que parecia uma senhora sala de estar, os enforcamentos eram todos de veludo bordado, e em um armário foram cerca de cem elefantes pouco feito de marfim.
Trong một căn phòng, trông giống như phòng khách của một phụ nữ, treo được tất cả các nhung thêu, và trong nội các về một trăm voi nhỏ làm bằng ngà voi.
Outra coisa que as mulheres, como a minha avó, fazem na Turquia é cobrir os espelhos com veludo ou pendurá-los nas paredes, virados ao contrário.
Một điều nữa mà những người phụ nữ như bà tôi làm ở Thổ Nhĩ Kỳ đó là phủ vải nhung lên những tấm gương hay treo chúng lên tường và quay mặt gương vào trong.
Era o género de caixa onde vêm as alianças de casamento, de veludo púrpura com uma pequena fechadura.
Nó là loại hộp đựng nhẫn cưới, bằng vải nhung tím với một cái móc nhỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veludo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.