vendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendere trong Tiếng Ý.

Từ vendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bán, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendere

bán

verb

Non vendere la pelle dell'orso prima di averlo ucciso!
Trước khi bắn được gấu, đừng rao bán bộ lông của nó nhé!

bạn

verb

Puoi mettere bambini nella pubblicità, se sono necessari a vendere di più.
Nếu cần thiết bạn có thể đưa trẻ em vào quảng cáo.

Xem thêm ví dụ

Ip arriva al cantiere di Ma circondato dagli uomini di quest'ultimo, il quale tiene in ostaggio Ip Ching minacciandolo con un coltello, e minaccia di vendere i bambini come schiavi, se il preside si ostina ancora a non voler vendere la scuola.
Ip đến một mình tại nhà máy đóng tàu của Ma, nơi Ma giữ Ip Ching tại điểm dao và đe dọa bán trẻ em làm nô lệ nếu hiệu trưởng từ chối đầu hàng.
Comprare e vendere vite umane.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
Tecnicamente era intestata anche a me, e nonostante quello che hai scoperto su di me e Conrad al Southfork Inn... il mio ex marito non aveva nessun diritto di vendere.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Finira'a dover vendere qualcosa per pagare gli avvocati.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Mi permetta di vendere una coppia? ́
Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? "
Aiuta a vendere le fantasie, giusto?
Chúng ta bán đi sự tưởng tượng, được chứ?
È un pazzo, ma ha coraggio da vendere.
Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon.
E ti ha fatto vendere l'anima.
Và hắn bắt cô kí hợp đồng bán linh hồn
Con un branco di lumache schizzate e un venditore di tacos picchiatello che ti usa per vendere cibo messicano?
.. của với gã bán bánh Taco gì đó để làm quảng cáo cho hắn?
Così, per concludere, con tutta questa faccenda speriamo molto presto di non dover più rispondere a quelle telefonate penose che riceviamo dopo le calamità, in cui non abbiamo proprio niente da vendere o da dare.
Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả.
Non ti conviene vendere ancora droga, Carl?
Tốt nhất là em không nên bán ma túy nữa đâu nhé, Carl.
Spinto a quanto pare dall’esortazione che Gesù Cristo diede a un certo ricco di vendere i suoi averi e darli ai poveri, dopo avere assicurato la tranquillità economica alla famiglia, Valdo rinunciò alle proprie ricchezze per predicare il Vangelo.
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
‘Nessuno può comprare o vendere se non chi ha il marchio, il nome della bestia selvaggia o il numero del suo nome.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
È l'ultima cosa che possiamo vendere.
Đây là cái cuối cùng chúng ta phải bán.
Entrambi i miei genitori sono deceduti, perciò quest’anno abbiamo dovuto svuotare la loro casa per poterla vendere.
Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán.
In una settimana posso vendere di tutto.
Trong một tuần, tôi có thể bán bất cứ gì.
Ce lo dicono chiaro, i Sauditi ce lo dicono, devono vendere a 94 dollari a barile per rispettare i loro impegni sociali.
Người Trung Đông đã chỉ ra, người Ả Rập nói rằng, họ phải thu được 94 đô la trên một thùng để thực hiện các khế ước xã hội.
Ci sono ancora un sacco di vecchi arsenali sovietici da vendere.
Vẫn còn rất nhiều kho vũ khí từ thời Xô Viết có thể bán lại được mà.
Grazie all’apparente facilità con cui è possibile comprare e vendere azioni on-line, nonché accedere a informazioni prima riservate a broker e trader (scambisti) di professione, molti singoli investitori sono stati indotti a dedicarsi a tempo pieno alla compravendita di azioni nell’arco della stessa giornata.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Per far visita ai parenti, andare dal medico o barattare e vendere prodotti, sia uomini che donne e bambini si spostano da un’isola all’altra con piccole barche da pesca coperte.
Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán.
Per esempio... come fa a sapere che ti ho ordinato di vendere sangue di vampiro?
Ví dụ, làm thế nào mà anh ta biết ta đang bắt anh bán máu ma cà rồng?
Ma l'unica cosa che rimarrà sempre con te è ciò che hai qui, e anche se fossimo costretti a vendere il sangue per pagare la retta della scuola, lo faremmo comunque.
Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây, và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì, chúng ta sẽ làm thế.
Ne ho viste di tecniche per vendere auto, ma questa le batte tutte!
Tôi đã từng thấy nhiều trò rẻ tiền để bán xe, nhưng cái này là quá đáng lắm.
Un cristiano che è proprietario di un negozio difficilmente accetterebbe di ordinare e vendere immagini religiose, amuleti e oggetti di spiritismo, sigarette o sanguinacci.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.
Possiamo vendere solo quelli morti.
Bọn ta chỉ có thể bán lợn đã chết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.