vencido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vencido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vencido trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vencido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quá hạn, thích đáng, lạc hậu, đến ngày, phải trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vencido

quá hạn

(outstanding)

thích đáng

(due)

lạc hậu

đến ngày

(due)

phải trả

(due)

Xem thêm ví dụ

O time é o mais bem sucedido do futebol feminino mundial, tendo vencido três Copas do Mundo de Futebol Feminino (incluindo a primeira em 1991), quatro medalhas de ouro olímpicas, sete Copas Ouro Feminina e dez Algarve Cups.
Đội là một trong những đội bóng đá nữ hàng đầu thế giới với 3 chức vô địch thế giới (trong đó có chức vô địch giải đầu tiên năm 1991), 4 huy chương vàng bóng đá nữ Olympic, bảy lần vô địch Cúp vàng nữ CONCACAF và 10 Cúp Algarve..
11 Mas o que permanecer firme e não for vencido, esse será salvo.
11 Nhưng kẻ nào bền chí, và không để bị chế ngự thì sẽ được cứu.
Se implorarmos para que ele não nos deixe falhar quando somos tentados, ele nos ajudará a não sermos vencidos por Satanás, o “iníquo”.
Nếu nài xin Ngài đừng để chúng ta bị sa vào cám dỗ, Ngài sẽ giúp sức hầu chúng ta không bị Sa-tan, tức “kẻ ác”, đánh bại.
Acreditem, adoraria jogar contra o Greco... e esmagá-lo. Mas não pode ser vencido.
Tin tôi đi, tôi cũng muốn nghiền nát cái hệ thống Greco ấy nhưng nó là bất khả chiến bại.
As eleições de 1989 foram vencidas por Luis Alberto Lacalle, do Nacional, que governou no perído de 1990 a 1995.
Đảng Quốc gia của Luis Alberto Lacalle thắng cuộc bầu cử tổng thống năm 1989 và phục vụ 1990-1995.
Somos vencidos pelos “cuidados (...) da vida” quando ficamos paralisados com medo do futuro, o que nos impede de prosseguir com fé e confiar em Deus e em Suas promessas.
Chúng ta bị “những nỗi lo lắng của cuộc đời này” chế ngự khi chúng ta lo ngại cho tương lai đến nỗi không hành động hay quyết định gì cả, điều này ngăn cản chúng ta tiến bước trong đức tin, tin cậy nơi Thượng Đế và lời hứa của Ngài.
O primeiro é Revelação 12:10, 11, que diz que o Diabo é vencido não apenas pela palavra do nosso testemunho, mas também pelo sangue do Cordeiro.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
A LUTA PODE SER VENCIDA
TA CÓ THỂ THẮNG TRẬN
Mesmo assim, Pedro ainda não tinha vencido o medo e a dúvida, como ele logo veria.
Thế nhưng, chẳng bao lâu nữa Phi-e-rơ sẽ nhận ra là mình vẫn chưa khuất phục được nỗi sợ hãi và nghi ngờ.
Na cabeça do vale fértil dos que foram vencidos pelo vinho!
Trên đầu thung lũng màu mỡ của bọn say rượu!
Num duelo com Mot, Baal é vencido e desce à região dos mortos.
Trong cuộc đọ sức với Mot, Ba-anh thua trận và đi vào cõi âm ty.
Embora no começo ela pensasse que o serviço de pioneiro auxiliar fosse um alvo inatingível, com incentivo de outros e uma programação prática os obstáculos foram vencidos.
Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại.
Os romanos amarravam ou pregavam a pessoa num instrumento de execução, onde ela talvez continuasse viva por vários dias até que sua resistência física fosse vencida pela dor, sede, fome e exposição aos rigores do tempo.
Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời.
Ou talvez tenha vencido o antigo hábito de fumar, mas tenha cedido à tentação de fumar uma ou duas vezes em particular.
Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần.
O dinheiro que te prometi, caso me tivesses vencido, será investido num monumento em honra do lendário gladiador Hilarus.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
Como pode ser vencido esse problema?
Vậy làm thế nào vượt qua được vấn đề này?
Ele pergunta: “Podem todos os argumentos engenhosos realmente dar um novo alento ao homem, quase vencido pelo sofrimento?”
Ông hỏi: “Mọi lý lẽ khôn ngoan có thể nào thật sự an ủi được nhân loại, gần như chìm ngập trong sự đau khổ không?”
(3) Como esses desafios podem ser vencidos?
(3) Làm thế nào có thể vượt qua những trở ngại ấy?
O segundo grupo foi vencido pela iniquidade de tal forma, que sofreu os julgamentos de Deus.
Nhóm thứ hai bị sự tà ác khắc phục mạnh mẽ đến nỗi họ phải chịu Thượng Đế phán xét.
Talvez eles tenham vencido desafios parecidos com os seus.
Có lẽ họ đã trải qua những khó khăn như của anh chị.
Orei a Deus, mas fui vencido por minhas emoções e comecei a chorar.
Tôi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, nhưng vì không kiềm chế được cảm xúc nên tôi bật khóc.
Como conseguem aguentar uma viagem difícil sem ser vencidos pelo cansaço?
Làm sao chúng có thể thực hiện cuộc hành trình gian nan như thế mà không bị kiệt sức?
33 Não com acusações ainjuriosas, para que não sejais vencidos, nem com bjactância ou regozijo, para que não sejais por ele apanhados.
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám.
Eu ouvi dizer que vocês foram vencidos na batalha de dança
Tôi biết được các anh đã thua trong cuộc thi nhảy
De modo que a oposição mundial à pregação das Testemunhas tem sido vencida, não por esforço humano, mas pela direção e proteção de Jeová. — Zacarias 4:6.
Vì vậy, các Nhân-chứng đã vượt qua sự chống đối trên khắp đất đối với công việc rao giảng của họ không phải nhờ sự cố gắng của loài người nhưng nhờ sự hướng dẫn và bảo vệ của Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 4:6).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vencido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.