veneno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veneno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veneno trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ veneno trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chất độc, thuốc độc, Chất độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veneno

chất độc

noun

Quer dar mais veneno a uma paciente que quase morreu envenenada?
Anh muốn chữa bệnh nhân tí chết vì chất độc bằng cách thêm chất độc à?

thuốc độc

noun

Não, ele tomou um tipo de veneno antes de conversarmos.
Không, hắn uống thuốc độc trước khi chúng tôi kịp nói chuyện.

Chất độc

noun

O veneno a correr em direcção ao meu coração provoca esse efeito.
Chất độc chạy đến tim thì phải vậy chứ còn sao.

Xem thêm ví dụ

Os cães dos meus vizinhos não me deixam dormir, e parecem ser estranhamente invulneráveis a veneno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Veneno!
Thuốc độc!
Sim, o medo nem sempre é destruidor da razão ou um veneno mental.
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
Sabia que, durante a Renascença, as mulheres punham veneno nos olhos?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Mas se eu tiver que dar a minha opinião sobre carne penso que, primeiro, a coisa mais importante para dizer é que não temos que ter uma comida perfeita, mas também não precisa de ser um veneno.
Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được.
Contudo, há uma clara distinção entre alimento e veneno.
Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc.
Também mataram o meu pai, com veneno.
Chúng cũng giết cha em, bằng độc.
Eles próprios tomaram o veneno, eles engoliram os comprimidos.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.
Por isso decidi suicidar-me, tomando veneno.”
Bởi vậy tôi quyết định sẽ uống thuốc độc tự tử”.
Meti o veneno nas papas.
Ta đã bỏ chất độc trong đồ ăn.
Ele tem rodas de liga leve exclusivas, Rosso Veneno (vermelho) cor da carroçaria e dois assentos individuais feitas em Forged Composite e CarbonSkin.
Nó có bánh xe hợp kim độc quyền, màu thân xe Rosso Veneno (đỏ) và 2 ghế bucket làm bằng giả hỗn hợp, nội thất bọc carbonSkin được dệt sợi carbon.
A toxicidade o levou ao uso (agora interrompido em alguns países) como veneno de rato.
Độc tính của tali đã dẫn đến việc sử dụng nó (hiện đã ngừng sử dụng ở nhiều quốc gia) dưới dạng thuốc diệt chuột và kiến.
A ingestão de algum veneno.
Do nuốt phải một chất độc nào đó.
4 O escritor bíblico Tiago disse que a língua é “uma coisa indisciplinada e prejudicial, cheia de veneno mortífero”.
4 Gia-cơ, một người viết Kinh Thánh, nói rằng cái lưỡi là “một vật dữ người ta không thể hãm-dẹp được: đầy-dẫy những chất độc giết chết”.
Posso dizer o seguinte, seja qual foi veneno, foi sintetizado quimicamente e de ação muito rápida.
Tôi biết thế này, dù chất độc đó là gì, thì nó là hóa chất tổng hợp và phát độc tố rất nhanh.
Qual é o seu veneno?
Cô thích thú với gì nào?
Mas quando o veneno lhe chegar ao cérebro...
Nhưng một khi chất độc lên tới não...
Veneno parece estar funcionando.
Độc dược đã có tác dụng.
Um gole de veneno da garrafa âmbar.
Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách.
Quer dar mais veneno a uma paciente que quase morreu envenenada?
Anh muốn chữa bệnh nhân tí chết vì chất độc bằng cách thêm chất độc à?
Uma câmara de gás é um dispositivo para matar seres humanos ou outros animais com gás que consiste em uma câmara fechada na qual um veneno ou gás asfixiante é introduzido.
Phòng hơi ngạt là một thiết bị dùng để giết chết người hoặc động vật bằng khí độc, bao gồm một buồng kín trong đó một khí độc hoặc khí gây ngạt được phun vào.
Consultado em 8 de agosto de 2014 «Lamborghini World Premiere of Veneno Roadster».
Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2014. ^ “Lamborghini World Premiere of Veneno Roadster” (Thông cáo báo chí).
Ele tem uma cápsula de veneno.
Hắn có chất độcrăng.
Tem de ser um veneno.
Nó phải là do chất độc.
Venenos de testes de mestrado sobre você de novo.
Sư phụ lại dùng đệ thử độc...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veneno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.