vender trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vender trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vender trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vender trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bán, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vender

bán

verb

Bill trabalha com venda de carros.
Bill làm công việc bán xe.

bạn

verb

E é possível dar um zoom. Aqui estamos vendo Atlanta.
bạn có thể phóng to. Lấy Atlanta chẳng hạn

Xem thêm ví dụ

Te vender o frango de 100 rúpias por 20?
Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á?
Alguém me disse que ele quer a terra para si mesmo, e que sabia que o Trygvasson tinha direito, mas se recusou a vender.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
Comprar e vender vidas humanas.
Mua bán mạng sống của con người như thế.
Em certas situações, um casal divorciado que quer vender um de seus imóveis não precisa pagar esse imposto.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Vender uma vítima é mais caro neste mundo.
Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này
Os meus homens querem vender vocês de volta para o CRUEL.
Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD.
Tornou- se numa diversão, tornou- se numa nova forma de mercadoria, numa coisa que eu estava a vender.
Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán.
temos ainda que vender... 43 pacotinhos de " m m's ", trinta chicletes e 18 cocadas.
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa.
Vender flores?
Bán hoa à?
Provavelmente acabou de vender algo para pagar meus advogados.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Quando Gretta vê Dave aceitar um prêmio na televisão, ela o critica por se vender para a indústria da música, e ela expressa seu descontentamento com uma música, que envia a ele pelo Correio Eletrônico.
Khi Gretta nhìn thấy Dave nhận giải thưởng trên truyền hình, cô chỉ trích anh và bày tỏ sự bất bình thông qua một bài hát mà cô gửi vào hộp thư thoại của anh.
Permitam- me a vender- lhe um par?
Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? "
Mas quem era você quando fez aquele homem vender sua alma?
Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình...
Ajudar a vender uma ilusão, certo?
Chúng ta bán đi sự tưởng tượng, được chứ?
Com um bando de caracóis malucos... e um homem do taco doido que o está usando para vender comida mexicana?
.. của với gã bán bánh Taco gì đó để làm quảng cáo cho hắn?
Para terminar esta história, espero que muito em breve não tenhamos que responder a estes telefonemas dolorosos que normalmente recebemos depois de desastres em que não temos nada para vender ou dar.
Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả.
Elas podem vender e usar o dinheiro para pagar o comboio e o que precisarem mais.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
" E faz que a todos, pequenos e grandes, ricos e pobres, livres e servos, lhe seja posto um sinal na sua mão direita, ou nas suas testas, para que ninguém possa comprar ou vender, senão aquele que tiver o sinal,
" Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ:
A Microsoft afirmou que o Kinect entrou no Guinness World Records sendo o "mais vendido dispositivo eletrônico de consumo" depois de vender um total de 8 milhões de unidades em aproximadamente 60 dias.
Kinect lập kỷ lục Guinness thế giới về "thiết bị điện tử bán chạy nhất" sau khi bán được tổng cộng 8 triệu thiết bị trong 60 ngày đầu tiên.
Você vai me vender seu fígado também?
Bán cho tôi lá gan của cụ ấy được không?
‘Ninguém pode comprar ou vender, exceto aquele que tiver a marca, o nome da fera ou o número do seu nome.
“Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được.
É a última coisa que temos para vender.
Đây là cái cuối cùng chúng ta phải bán.
Em uma semana, poderei vender qualquer coisa a eles.
Trong một tuần, tôi có thể bán bất cứ gì.
Não quero vender nada.
Tôi không muốn bán cho cô bất kỳ thứ gì.
Um referendo realizado no final 1916 confirmou a decisão de vender por uma ampla margem.
Một cuộc trưng cầu dân ý sau đó được tổ chức cuối năm 1916 xác nhận quyết định bán với tỉ lệ cao.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vender trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.