vesicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vesicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vesicle trong Tiếng Anh.

Từ vesicle trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọng, túi, bọng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vesicle

bọng

noun

túi

noun

by getting captured in a bubble or a vesicle
bằng cách giam nó trong bong bóng hoặc túi

bọng nước

noun

Xem thêm ví dụ

In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted.
Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra.
Vesicles carrying DNA from diverse bacteria are abundant in coastal and open-ocean seawater samples.
Các túi mang DNA phát sinh từ đa dạng vi khuẩn thì có mặt dồi dào trong những mẫu nước biển miền duyên hải và đại dương mở.
Most have a single plasma membrane and cell wall, and lack a periplasmic space; the exception to this general rule is Ignicoccus, which possess a particularly large periplasm that contains membrane-bound vesicles and is enclosed by an outer membrane.
Hầu hết chúng đều có một lớp màng sinh chất đơn lẻ và có thành tế bào, thiếu đi vùng ngoại vi bào chất; một ngoại lệ là Ignicoccus, có một vùng chất bào lớn đặc biệt mà chứa các túi mang gắn với màng tế bào và bao bọc bởi một lớp màng ngoài.
The 2013 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared by James Rothman, Randy Schekman and Thomas Südhof for their roles in elucidating (building upon earlier research, some of it by their mentors) the makeup and function of cell vesicles, especially in yeasts and in humans, including information on each vesicle's parts and how they are assembled.
Năm 2013, James Rothman, Randy Schekman và Thomas Südhof đồng nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa cho những khám phá (kiến dựng dựa trên những nghiên cứu trước đó, một vài trong số chúng là của thầy cố vấn của họ) về cấu tạo và chức năng túi tế bào, đặc biệt là trong nấm men và người, bao gồm thông tin từng cấu thành của túi và cách thức chúng lắp ráp lại với nhau.
Vesicles can also fuse with other organelles within the cell.
Túi cũng có thể dung hợp với những bào quan khác trong tế bào.
Cholesterol modulates the properties of the membrane (such as membrane curvature), and may regulate the fusion of vesicles with the cell membrane.
Cholesterol điều chỉnh các thuộc tính của màng (như độ cong của màng) và có thể điều chỉnh sự hợp nhất của túi với màng tế bào.
Once a pathogen has been engulfed by a phagocyte, it becomes trapped in an intracellular vesicle called a phagosome, which subsequently fuses with another vesicle called a lysosome to form a phagolysosome.
Một khi mầm bệnh đã bị "nuốt" bởi một tế bào thực bào, nó sẽ bị mắc kẹt trong một túi bào nội bào gọi là phagosome, sau đó túi này sẽ kết hợp với một túi khác gọi là lysosome để tạo thành một phagolysosome.
After arriving an endosome via the pathway described above, vesicles begin to form inside the endosome, taking with them the membrane proteins meant for degradation; When the endosome either matures to become a lysosome or is united with one, the vesicles are completely degraded.
Sau khi một bóng nhập bào (endosome) đi đến tế bào qua con đường mô tả ở trên, các túi nhỏ bắt đầu hình thành bên trong bóng nhập bào, lấy đi những protein màng của chúng-đồng nghĩa với sự phân hủy; Khi bóng nhập bào hoặc trưởng thành trở thành lysosome hoặc bị dung hợp với một bóng khác, những túi này sẽ phân hủy hoàn toàn.
Upon cellular uptake, pepsin is stored in intracellular vesicles of low pH at which its enzymatic activity would be restored.
Sau khi hấp thu của tế bào, pepsin được lưu trữ trong các túi nội bào của pH thấp mà tại đó hoạt động enzym của nó sẽ được phục hồi.
Basalt with a vesicular texture is called vesicular basalt, when the bulk of the rock is mostly solid; when the vesicles are over half the volume of a specimen, it is called scoria.
Bazan có cấu tạo lỗ rỗng được gọi là bazan lỗ rỗng khi khối có hầu hết là rắn; khi phần lỗ rỗng chiếm hơn 1/2 thể tích của đá, nó được gọi là scoria.
Through a mechanism not yet fully understood, cAMP influences other proteins such as protein kinase A to drive molecular motors carrying pigment containing vesicles along both microtubules and microfilaments.
Thông qua một cơ chế chưa được hiểu rõ hoàn toàn, cAMP ảnh hưởng đến các protein khác như protein kinase A để "đưa" các "động cơ" dạng phân tử mang theo những túi có chứa sắc tố dọc theo các ống vi thể và những sợi cực nhỏ.
The enzyme exists within the cell on specialized membranes in the cytoplasm that can be folded into vesicles or tubes.
Enzyme tồn tại trong tế bào trên các màng chuyên biệt trong tế bào chất có thể được xếp vào túi hoặc ống.
This differs from the mechanism used in fish, amphibians and reptiles, in that the shape of the sac is being changed rather than a translocation of pigment vesicles within the cell.
Điều này khác với cơ chế sử dụng của các loại cá, động vật lưỡng cư và bò sát ở sự thay đổi hình dạng của túi chứ không phải là sự chuyển dời sắc tố ở các túi trong tế bào.
Seminal vesicle secretion may include steroids and steroid glucuronides, with hormonal and pheromonal functions, but it appears to be primarily constituted of mucoproteins, acid mucopolysaccharides, and phospholipids.
Các chất tiết ra từ bọng sinh tinh có thể bao gồm các steroit và các glucuronit dạng steroit, với các chức năng hormon và pheromon, nhưng dường như nó chủ yếu bao gồm các mucoprotein, các axít mucopolysaccarit và các photpholipit.
A liposome is a spherical vesicle having at least one lipid bilayer.
Liposome là một túi hình cầu có ít nhất một bilayer lipid.
It is packaged in vesicles called melanosomes and distributed throughout the cell.
Nó được bọc trong các túi gọi là melanosome và được đưa đi khắp tế bào.
Ocean cyanobacteria have been found to continuously release vesicles containing proteins, DNA and RNA into the open ocean.
Người ta nhận thấy vi khuẩn lam đại dương liên tục sản sinh những túi chứa protein, DNA và RNA phóng vào đại dương mở (open ocean).
The proportions of fine ash are higher for silicic explosive eruptions, probably because vesicle size in the pre-eruptive magma is smaller than those in mafic magmas.
Tỷ lệ tro mềm cao hơn đối với các vụ phun trào nổ silicon, có thể vì kích thước của túi trong magma trước phun trào nhỏ hơn so với các magma mafic.
In both animal and plant cells, cell division is also driven by vesicles derived from the Golgi apparatus, which move along microtubules to the middle of the cell.
Ở cả tế bào động vật và thực vật, phân chia tế bào chất đều được điều khiển bởi các túi có nguồn gốc từ bộ máy Golgi, di chuyển dọc theo các vi ống đến giữa tế bào.
You should see small circles -- these are called vesicles.
Bạn sẽ thấy những vòng tròn nhỏ Chúng được gọi là những khoang rỗng
He and his group studied thoroughly its distribution and fate in biological tissues and in the nervous system in physiological and pathological conditions, and found that noradrenaline was produced and stored in nerve synaptic terminals in intracellular vesicles, a key discovery which changed dramatically the course of many researches in the field.
Ông và nhóm của ông nghiên cứu kỹ sự phân bố của nó trong các mô và trong hệ thần kinh trong điều kiện sinh lý cũng như bệnh lý, và phát hiện ra là noradrenaline được sản xuất và tích trữ trong đầu khớp dây thần kinh trong các túi nội bào, một phát hiện then chốt đã làm thay đổi đột ngột tiến trình của nhiều cuộc nghiên cứu trong lãnh vực này.
COPI coated vesicles are responsible for retrograde transport from the Golgi to the ER, while COPII coated vesicles are responsible for anterograde transport from the ER to the Golgi.
Túi vỏ COPI chịu trách nhiệm vận chuyển vật chất ngược chiều từ Golgi về lưới nội chất (ER), trong khi túi vỏ COPII lại chịu trách nhiệm vận chuyển vật chất thuận chiều từ ER đến Golgi.
Scoria is relatively low in density as a result of its numerous macroscopic ellipsoidal vesicles, but in contrast to pumice, all scoria has a specific gravity greater than 1, and sinks in water.
Scoria có khối lượng riêng tương đối thấp có số lượng lớn lỗ hổng hình ê líp, nhưng ngược lại với đá bọt, tất cả đá scoria có trọng lượng riêng lớn hơn 1, và chìm trong nước.
Vesicles are mainly used in two types of research: To find and later isolate membrane receptors that specifically bind hormones and various other important substances.
Các túi được sử dụng chủ yếu trong hai loại nghiên cứu: Tìm và sau đó phân lập những thụ thể màng có liên kết đặc hiệu với các hormone và nhiều chất quan trọng khác.
Through connections with a membrane, clathrin is able to deform the membrane and form this sort of a cup that forms this sort of a bubble, or a vesicle, that's now capturing some of the proteins that were outside of the cell.
Bằng những kết nối với màng, clathrin có thể biến dạng và tạo nên dạng hình cốc này hoạt động như một bong bóng hoặc túi, chiếm lấy một số protein nằm ngoài tế bào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vesicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.