very much trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ very much trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ very much trong Tiếng Anh.

Từ very much trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, rất, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ very much

nhiều

adverb

Thank you very much for your generous donation.
Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn.

rất

adverb

Thank you very much for your generous donation.
Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn.

rất nhiều

adverb

Thank you very much for your generous donation.
Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn.

Xem thêm ví dụ

Thank you very much.
Cảm ơn nhiều lắm.
My heart rate was very low and I was trying not to use very much oxygen.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
I love Susu very much
Nhưng con thật lòng yêu Tố Tố.
So, there's a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
I'd like that very much.
rất thích đấy.
Very much.
Rất thích.
When you were little, I did lots of things for you because I loved you very much.
Khi con còn bé, mẹ đã làm rất nhiều việc cho con vì mẹ rất yêu con.
I very much relate to this idea of God.
Tôi rất ủng hộ quan điểm này về Ngài.
He's still very much in the CIA.
Ba em vẫn còn làm cho CIA.
We look forward very much to your remarks at the end of the morning session.
Hội nghị rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Thủ tướng vào cuối buổi sáng hôm nay.
+ 6 At hearing this, the disciples fell facedown and became very much afraid.
+ 6 Nghe tiếng ấy, các môn đồ ngã sấp mặt xuống đất và vô cùng sợ hãi.
Okay, Osorio, thank you very much.
Tốt lắm Osorio, cảm ơn anh nhiều.
Mehk, Itt love you very much.
Yun, Shi yêu anh rất nhiều.
I would like that very much, sir.
Tôi rất thích vậy, sếp.
DISASTERS seem to be very much in the news.
Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức.
The stories we tell about each other matter very much.
Những chuyện chúng ta kể cho nhau nghe có ý nghĩa rất quan trọng.
They must have loved each other very much!
Hẳn hai đấng này rất yêu thương nhau!
Anyhow, I'll end that there, and thank you very much.
Tôi xin kết thúc, cảm ơn các bạn nhiều.
Ricky, thank you very much for having me.
Ricky, cảm ơn rất nhiều vì những đã lắng nghe tôi.
Yes, I very much need a drink.
Phải, tôi rất cần một ly rượu.
So, thank you very much, Evan. EW:
Cảm ơn cậu rất nhiều, Evan.
But it really hasn't been studied very much.
Nhưng chưa thật sự được nghiên cứu nhiều.
There was no one else like her and I will miss her very much.
Nếu em này thiếu em kia và ngược lại thì chúng rất buồn.
Thank you very much for all the hard work you do.—Pamela, age seven.
Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi.
My tooth hurts very much.
Răng tôi nhức dữ lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ very much trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.