vesicular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vesicular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vesicular trong Tiếng Anh.

Từ vesicular trong Tiếng Anh có các nghĩa là túi, có bọng, có mụn nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vesicular

túi

noun

có bọng

adjective

có mụn nước

adjective

Xem thêm ví dụ

Its use as a leavening agent, with associated controversy, goes back centuries: In the third kind of bread, a vesicular appearance is given to it by the addition to the dough of some ammoniacal salt, (usually the sub-carbonate,) which becomes wholly converted into a gaseous substance during the process of baking, causing the dough to swell out into little air vessels, which finally bursting, allow the gas to escape, and leave the bread exceedingly porous.
Nó được sử dụng như một tác nhân gây bệnh, với những tranh cãi liên quan hàng thế kỷ trước: Trong loại bánh mì thứ ba, một hình dạng mụn nước được trao cho nó bằng cách thêm vào bột của một ít muối ammoniac, (thường là cacbonat phụ), trở thành một chất khí trong quá trình nướng, gây ra bột phình ra thành những bình khí nhỏ, cuối cùng vỡ ra, cho phép khí thoát ra và để lại bánh mì cực kỳ xốp.
Basalt with a vesicular texture is called vesicular basalt, when the bulk of the rock is mostly solid; when the vesicles are over half the volume of a specimen, it is called scoria.
Bazan cấu tạo lỗ rỗng được gọi bazan lỗ rỗng khi khối có hầu hết là rắn; khi phần lỗ rỗng chiếm hơn 1/2 thể tích của đá, nó được gọi là scoria.
Stresses within the "quenched" magma cause fragmentation into five dominant pyroclast shape-types: (1) blocky and equant; (2) vesicular and irregular with smooth surfaces; (3) moss-like and convoluted; (4) spherical or drop-like; and (5) plate-like.
Các áp lực trong magma "làm nguội" gây ra sự phân mảnh thành năm dạng hình dạng tràn ngập pyroclast: (1) blocky và equant; (2) vesicular và không đều với bề mặt nhẵn; (3) rêu và phức tạp; (4) hình cầu hoặc dạng giọt; Và cuối cùng giống như cái đĩa.
Scoria is a highly vesicular, dark colored volcanic rock that may or may not contain crystals (phenocrysts).
Scoria nhiều lỗ hổng, là đá núi lửa tối màu có thể có hoặc không chứa chứa ban tinh (phenocrysts).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vesicular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.