vigilante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vigilante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigilante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vigilante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thức, cảnh giác, tỉnh táo, báo động, thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vigilante

thức

(watchful)

cảnh giác

(watchful)

tỉnh táo

(unsleeping)

báo động

(alert)

thức dậy

Xem thêm ví dụ

4 Precisamos estar sempre vigilantes para não deixar escapar nenhum privilégio de serviço que talvez surja em nossa vida.
4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự.
Milhões continuam vigilantes
Hàng triệu người tiếp tục tỉnh thức
Fildes estava tão cativado pelo médico que permanecera vigilante à cabeceira da cama durante duas ou três noites, que decidiu que ia tentar ilustrar o médico no nosso tempo — quase um tributo a esse médico.
Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa.
Esse morcego vigilante age sistematicamente no porto, nas cercanias e cortiços.
Tên hiệp sĩ dơi này chỉ nhắm vào các khu cảng, các công trình và khu dân cư.
O que eu vos digo, digo a todos: Mantende-vos vigilantes.” — Marcos 13:33-37.
Điều mà ta nói cùng các ngươi, ta cũng nói cho mọi người: Hãy tỉnh-thức!” (Mác 13:33-37).
Como cristãos que se mantêm vigilantes, cientes da urgência dos tempos, não ficamos simplesmente de braços cruzados à espera da libertação.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
A seguir, veja como Elias era vigilante.
Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã có tinh thần tỉnh thức đến mức nào.
13:11-14) Num auto-exame, à luz das Escrituras, será que realmente estamos vigilantes, como Jesus recomendou?
Khi chúng ta tự xem xét mình theo ánh sáng của Kinh-thánh, chúng ta có thật sự cảnh giác như Giê-su dặn dò không?
“Por estar vigilante segundo a tua palavra.”
Phải cẩn thận theo lời Chúa”.
Mais tarde, quando Pedro, Tiago e João deixaram de ‘se manter vigilantes’, Jesus foi compreensivo e reconheceu a fraqueza deles.
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông.
O mesmo salmista deu esta resposta à sua própria pergunta: “Por estar vigilante segundo a tua palavra.”
Người viết Thi-thiên tự đưa ra câu trả lời sau: “Phải cẩn-thận theo lời Chúa”.
Ele então os relembrou de que deviam criar projetos de estudo de assuntos profundos para se manterem espiritualmente vigilantes.
Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh.
Queremos achar o vigilante.
Tụi em đang cố tìm Quái hiệp.
Março: Mantenha-se Vigilante!.
Tháng 3: Hãy thức canh !
As cinco virgens tolas não estão vigilantes nem preparadas para a chegada do noivo.
Năm trinh nữ dại đã không cảnh giác và chuẩn bị để đón chú rể.
A coisa é por decreto dos vigilantes e o pedido é pela declaração dos santos, para que os viventes saibam que o Altíssimo é Governante no reino da humanidade e que ele o dá a quem quiser, e estabelece nele até mesmo o mais humilde da humanidade.”
Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”.
Se a pessoa não tiver filhos pequenos, ofereça a brochura Mantenha-se Vigilante!.
Nếu người nào nói họ không có con, mời nhận sách mỏng Hãy thức canh!
• Que três qualidades nos ajudarão a continuar espiritualmente vigilantes?
• Ba đức tính nào sẽ giúp chúng ta tiếp tục cảnh giác về thiêng liêng?
12 A seguir, veja como Elias era vigilante.
12 Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã tỉnh thức đến mức nào.
Sou sempre o vigilante de meus próprios olhos.
Vì anh luôn nhìn bằng con mắt của mình.
Você vai ‘se manter vigilante’?
Bạn có “luôn thức canh” không?
“Mantende-vos vigilantes
“Hãy cảnh giác
E salvo por algum vigilante misterioso.
Phải và rồi được cứu bởi một gã nổi loạn bí ẩn.
“Mantende-vos vigilantes
“Hãy tỉnh-thức
Com Muirfield ou as coisas do vigilante?
Muirfield hay mấy chuyện anh húng nổi loạn?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigilante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.