vila trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vila trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vila trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vila trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành phố, làng, tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vila

thành phố

noun

Eu conheci o meu marido no dia em que havia feira na vila.
Tôi gặp chồng tôi vào ngày hội chợ đến thành phố.

làng

noun

Mandei buscar um homem da vila de onde Marc veio.
Ta đã cử một người đến ngôi làng thực sự của Marc.

tỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

É mais que uma vila.
Nó còn hơn là một biệt thự.
Eu quero ir para a vila agora mesmo.
Tôi muốn về làng ngay bây giờ.
Depois serás chamada Cidade de Justiça, [Vila] Fiel.
Rồi sau người ta sẽ xưng ngươi là thành công-bình, là ấp trung-nghĩa.
Depois da estação das chuvas seguinte, não foram relatados casos de doenças transmitidas pela água nas vilas dotadas de poços.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Pais, estamos cientes de que os celulares com acesso à Internet, e não os computadores, são os maiores vilões?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
Quando os segundos contam, liberamos os meios para parar os vilões.
Khi mà mỗi giây đều quý giá, tức là chúng ta đã mở khóa để ngăn chặn những kẻ xấu.
Felizmente eu cheguei lá na hora certa. Para lutar contra os vilões.
May là ta đến đúng lúc chiến đấu với bọn xấu
Eu sou o vilão.
Tôi là người xấu.
O município é constituído pelas vilas de Denderbelle, Lebbeke e Wieze.
Đô thị này bao gồm các thị xã Denderbelle, Lebbeke và Wieze.
Porque, como todas as vilas antigas, Villagrande não teria sobrevivido sem a sua estrutura, sem os seus muros, sem a sua catedral, sem a praça da vila, porque a defesa e a coesão social definiram o seu "design".
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
No solo do meu povo surgem apenas espinhos, espinheiros, pois estão sobre todas as casas de exultação, sim, sobre a vila rejubilante.”
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
No início de sua história, Stanley tinha uma reputação negativa devido a perdas de carga e de transporte; apenas em emergências navios cruzavam o Cabo Horn para parar no porto da vila.
Trong lịch sử ban đầu của mình, Stanley có danh tiếng tiêu cực do những tổn thất tàu vận tải; chỉ các trường hợp khẩn cấp mới khiến các tàu quanh mũi Sừng dừng tại cảng.
Se acham que seus problemas são insuperáveis, deixem-me contar-lhes sobre um homem que conheci numa pequena vila nos arredores de Hiderabade, Índia, em 2006.
Nếu các anh em nghĩ rằng những thử thách của mình không thể vượt qua được, thì tôi xin kể cho các anh em nghe về một người mà chúng tôi gặp trong một ngôi làng nhỏ ở bên ngoài Hyderabad, Ấn Độ, vào năm 2006.
Além disso, sua prima é agora publicadora não-batizada e há um grupo de estudo de livro naquela vila.
Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách.
Por não ter onde dormir, eu entrava num café da vila, esperava até a saída do último freguês — normalmente depois da meia-noite — dormia num sofá, e me levantava bem cedo no dia seguinte, antes de o proprietário começar a servir bebidas.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Como foi rebaixada a “vila elevada” nos tempos modernos, e de que maneira “os pés do atribulado” a pisam?
Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào?
Por um vilão verdadeiro e genuíno.
Bởi một kẻ xấu chính hiệu, đích thực, với dòng máu cao quý.
Antes de ter sido anexada à Cidade de Nova Iorque, Queens era composto por diversas pequenas cidades e vilas fundadas pelos neerlandeses.
Trong lịch sử quận Queens là một khu gồm nhiều thị trấn và làng mạc nhỏ do người Hà Lan thành lập.
O primeiro projeto, que vai ser construído no próximo Verão, é um mercado de agricultores ao ar livre no centro da vila, seguido, no segundo ano, de abrigos para os autocarros escolares e de remodelações nas casas dos mais idosos, no terceiro ano.
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
Mas ao deter este poder tão grande tudo se resume a saber de que lado se está pois o herói de uma pessoa pode ser o vilão de outra. Assim o Exército Eletrónico Sírio é um grupo de "hackers" partidários de Assad apoiante do seu desprezível regime.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
Quatro décadas depois, as grandes vilãs que deixam crianças aleijadas são as minas terrestres.
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn.
Um trabalho publicado pela Media Awareness Network, intitulado “Violência no Entretenimento Apresentado pela Mídia”, declara: “O conceito de violência como meio de resolver problemas é reforçado pelo entretenimento em que tanto os vilões como os heróis sempre recorrem à violência.”
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
Se não se importa, eu reservo o meu ultraje moral... para os verdadeiros vilões neste caso.
Nếu cậu không phiền, tôi sẽ dành sự phẫn nộ về đạo đức của tôi cho kẻ xấu thực sự trong chuyện này.
A vila mais perto que dispunha de médico, escola e armazém ficava a três horas de distância, de jipe.
Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp.
Nos anos seguintes, uma casa modelada no estilo de uma vila italiana foi construída a partir de um projeto de Alberto e Thomas Cubitt.
Qua một vài năm sau, một ngôi biệt thự theo cấu trúc Ý được xây dựng theo thiết kế của Albert và Thomas Cubitt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vila trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.