vindicar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vindicar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vindicar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vindicar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bào chữa, chứng minh, biện bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vindicar

bào chữa

(vindicate)

chứng minh

(vindicate)

biện bạch

(vindicate)

Xem thêm ví dụ

Jeová enviou seu Filho à Terra para livrar Seu nome do vitupério e para vindicar a Sua soberania, bem como para redimir os humanos obedientes do pecado e da morte.
Đức Giê-hô-va đã phái Con Ngài xuống đất để xóa mọi sỉ nhục về danh Ngài và biện minh cho quyền tối thượng của Ngài, đồng thời chuộc nhân loại biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
Ele estava decidido a vindicar a si mesmo como a Pessoa plenamente confiável que tanto se propõe como executa plenamente o que se propõe a fazer, com o devido crédito para si mesmo.
Ngài cương quyết tự biện minh cho chính Ngài như là Đấng đáng tin cậy, Đấng đặt ra ý định và ngay cả có thể hoàn toàn thực hiện ý định đó để làm cho Ngài được kính trọng (Ê-sai 45:18).
Os experimentos engenhosos realizados pela Aspect e seus colegas com fótons correlacionados mais uma vez pareciam vindicar a mecânica quântica.
Các chuỗi đã phân tích trong các phân tích kết hợp với các đặc trưng hình thái học cũng đưa ra các kết quả tương tự như khi chỉ phân tích chuỗi.
(Êxodo 33:20) Temos de reconhecer que, além da glória pessoal de Jeová, há também o seu glorioso propósito de vindicar a sua soberania por meio do seu Reino.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 33:20) Chúng ta phải hiểu rằng ngoài sự vinh quang, Đức Giê-hô-va còn có ý định vinh hiển là dùng Nước Trời để biện minh cho quyền cai trị của Ngài.
Primariamente, para magnificar o seu santo nome e vindicar a sua soberania.
Mục đích chính là để làm vinh hiển danh thánh Ngài và biện minh cho quyền thống trị của Ngài.
16 O propósito de Jeová é santificar seu grande e santo nome e vindicar sua soberania universal.
16 Ý định của Đức Giê-hô-va là làm thánh danh Ngài và biện minh cho quyền cai trị hoàn vũ của Ngài.
Ele sabia que sua fidelidade contribuiria para vindicar a soberania de seu Pai e lhe permitiria resgatar a humanidade do pecado e da morte.
Chúa Giê-su đã có những hy vọng tuyệt diệu. Ngài biết sự trung thành của mình sẽ giúp biện minh quyền tối thượng của Cha và chuộc gia đình nhân loại khỏi tội lỗi và sự chết.
Era a alegria de ver o que o seu ministério realizaria, como, por exemplo, santificar o nome de Jeová, vindicar Sua soberania e resgatar da morte a família humana.
Đó là niềm vui nhìn thấy những gì thánh chức của ngài sẽ thực hiện được—bao gồm việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va, biện minh cho quyền cai trị của Ngài và chuộc nhân loại khỏi sự chết.
(Hebreus 12:2) Por se concentrar intensamente na perspectiva de vindicar a soberania de Jeová e santificar o nome Dele, Jesus nunca se desviou de seu proceder de obediência, não importando quanto isso lhe custasse.
(Hê-bơ-rơ 12:2) Vì luôn chú tâm vào mục tiêu biện minh cho quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài, Chúa Giê-su lúc nào cũng vâng phục Đức Chúa Trời dù phải trả bất cứ giá nào.
No entanto, ouvir essas palavras de seu Pai celestial com certeza fortaleceu a confiança de Jesus de que teria êxito em magnificar e vindicar a soberania de Jeová.
Nhưng khi nghe những lời ấy của Cha trên trời, Chúa Giê-su hẳn có được niềm tin mạnh mẽ là ngài sẽ thành công trong việc tôn cao và biện minh cho quyền cai trị chính đáng của Đức Giê-hô-va.
(Atos 15:14) Estes “santos”, sob o Cabeça, Jesus Cristo, são os herdeiros do Reino que Jeová usará para santificar o Seu grandioso nome e para vindicar a Sua soberania. — Daniel 2:44; 7:13, 14, 27; Revelação [Apocalipse] 4:9-11; 5:9, 10.
(Công-vụ 15:14) Dưới sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, “các thánh” này sẽ thừa kế Nước Trời và được Đức Giê-hô-va dùng để làm thánh danh lớn Ngài và biện minh cho quyền thống trị của Ngài.—Đa-ni-ên 2:44; 7:13, 14, 27; Khải-huyền 4:9-11; 5:9, 10.
De fato, ele ficou tão determinado em se vindicar que, de certo modo, começou a culpar a Jeová por sua situação provadora.
Thật vậy, ông đã quá bận tâm đến việc tự bênh vực, nên ông có phần đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về tình trạng khó khăn của ông (Gióp 6:4; 9:16-18; 16:11, 12).
Serviu para vindicar a soberania de Deus e provou que um humano pode manter perfeita integridade a Deus.
Sự chết của đấng Christ biện minh cho quyền thống trị của Đức Chúa Trời và chứng minh rằng con người có thể hoàn toàn trung thành với Đức Chúa Trời.
Jeová usa o Reino para santificar o seu nome e vindicar a sua soberania.
Đức Giê-hô-va dùng Nước Trời để làm thánh danh Ngài và biện minh cho quyền thống trị của Ngài.
O grandioso propósito de Jeová, de santificar o seu sagrado nome e vindicar a sua soberania universal por meio do Reino, deu significado à nossa vida.
Ý định tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va là làm thánh danh ngài và biện minh cho quyền thống trị hoàn vũ của ngài qua trung gian Nước Trời, làm cho đời sống của chúng ta có ý nghĩa.
(João 8:28, 29) Por fim, para vindicar a soberania de Jeová e resgatar a humanidade obediente, Jesus voluntariamente entregou sua vida, sofrendo a morte mais humilhante e dolorosa.
Đấng đã sai ta đến vẫn ở cùng ta, chẳng để ta ở một mình, vì ta hằng làm sự đẹp lòng Ngài” (Giăng 8:28, 29).
(2 Reis 10:18-28) Hoje, o Rei celestial, Jesus Cristo, já foi designado para executar os inimigos de Jeová e vindicar a soberania Dele.
Ngày nay, Vua Giê-su Christ trên trời đã được bổ nhiệm để hành quyết các kẻ thù của Đức Giê-hô-va và biện minh cho quyền thống trị của Ngài.
A missão desse filho não poderia ser mais importante — dar a vida para vindicar a soberania de Jeová e servir como resgate para a salvação da humanidade.
Sứ mạng của người con này vô cùng quan trọng—hy sinh mạng sống để biện minh cho quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va và làm giá chuộc cứu nhân loại.
Ao contrário, estamos determinados a prosseguir fielmente como Testemunhas em favor de Jeová nesta tão importante época em que Jeová está prestes a vindicar-se como Soberano Universal.
Thay vì thế, chúng ta cương quyết tiếp tục làm việc một cách trung thành với tư cách là Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va trong thời kỳ trọng đại nhất này vì đây là lúc Đức Giê-hô-va sắp sửa chứng minh Ngài là Đấng Thống trị hoàn vũ.
Sim, fique aguardando ver o Reino de Deus vindicar a soberania universal de Jeová Deus e santificar seu glorioso nome por causar a grande tribulação, que eliminará da Terra os iníquos que têm tido o Diabo por deus.
Đúng, đám đông các chiên khác mong đợi được thấy Nước Đức Chúa Trời biện minh cho quyền thống trị của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong khắp vũ trụ và làm thánh danh vinh hiển của Ngài. Nước Trời sẽ dùng hoạn nạn lớn tẩy sạch trái đất không còn bóng dáng những kẻ gian ác tôn thờ Ma-quỉ nữa.
Jesus Cristo fez o mesmo enquanto na terra e fará ainda mais para restaurar a religião pura e vindicar seu Pai celestial por meio do Reino messiânico.
Giê-su Christ cũng đã làm như thế khi còn ở trên đất và ngài còn làm hơn thế nữa để phục hưng việc thờ phượng thanh sạch và biện minh cho Cha ngài trên trời qua Nước Trời do đấng Mê-si.
Alegram-se também com o grandioso propósito de Jeová, de santificar Seu sagrado nome e de vindicar a Sua soberania por meio do Seu Reino.
Họ cũng vui mừng vì ý định cao cả của Đức Giê-hô-va là làm thánh danh ngài và biện minh cho quyền thống trị của ngài qua Nước ngài.
19 Jeová não introduzirá aqueles que o amam num sistema de coisas enfadonho, monótono, depois de inequivocamente vindicar a Sua soberania universal no campo de batalha do Armagedom.
19 Đức Giê-hô-va sẽ không đưa những người yêu thương Ngài vào một hệ thống mọi sự nhàm chán, buồn tẻ sau khi Ngài biện minh quyền chủ tể vũ trụ không còn hoài nghi gì được nữa trong trận chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Na Bíblia, ele é chamado também de Miguel, que significa “Quem É Semelhante a Deus?”, porque seu objetivo é vindicar a soberania de Jeová.
Trong Kinh-thánh ngài cũng được gọi là Mi-chen, có nghĩa là “Ai giống như Đức Chúa Trời?”, vì ngài cương quyết biện minh cho quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.
19 Assim como Jeová tinha testemunhas para presenciar o fim do antigo mundo no Dilúvio que afogou toda a humanidade fora da arca, ele terá, em escala muito maior, testemunhas, aqui na terra, de seu ato, que não há de ser repetido, de vindicar-se como o Soberano Universal.
19 Cũng như Đức Giê-hô-va có những nhân-chứng đã chứng kiến sự cuối cùng của một thế giới xưa trong một trận Nước Lụt đã làm chết đuối tất cả những kẻ ở ngoài chiếc tàu, ngày nay Ngài sẽ có ngay trên đất này những nhân-chứng nhiều hơn biết bao sẽ chứng kiến việc Ngài làm thánh danh Ngài lần chót với tư cách Đấng Thống trị vũ trụ (II Phi-e-rơ 3: 6, 7, 13, 14).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vindicar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.