vindima trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vindima trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vindima trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vindima trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vintage, thu hoạch, gặt, mùa màng, Thu hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vindima

vintage

(harvest)

thu hoạch

(harvest)

gặt

(harvest)

mùa màng

(harvest)

Thu hoạch

(harvest)

Xem thêm ví dụ

Dentro de um ano e alguns dias vós descuidadas ficareis agitadas, porque a vindima terá chegado ao fim, mas não entrará nenhum recolhimento de frutos.
Trong một năm và mấy ngày nữa, các ngươi là kẻ không lo-lắng, sẽ đều run-rẩy, vì mùa nho sẽ mất, và mùa gặt cũng không có nữa.
14 Assim como alguns frutos permaneciam na árvore ou no vinhedo após a colheita, alguns seriam poupados da execução do julgamento de Jeová — ‘a rebusca quando acabou a vindima’.
14 Giống như một số trái còn lại trên cây hay trên cành nho sau mùa hái trái thì cũng sẽ có một số người còn sót lại sau cuộc phán xét của Đức Giê-hô-va—giống như “mót trái nho sau mùa hái trái”.
Não são as rebuscas de Efraim melhores do que a vindima de Abiezer?
Sự mót nho của Ép-ra-im há chẳng hơn mùa gặt nho của A-bi-ê-xe sao?
“Meses da vindima e da colheita da azeitona;
“Những tháng thu hoạch nho và ô-li-ve;
24:13-16 — Como o povo judeu se tornaria “no meio dos povos, igual à batedura da oliveira, igual à rebusca quando acabou a vindima”?
24:13-16—Làm thế nào dân Do Thái ở “giữa các dân trên đất... giống như lúc người ta rung cây ô-li-ve, và như khi mót trái nho sau mùa hái trái”?
(Deuteronômio 24:19-21) Aludindo a essas leis bem conhecidas, Isaías ilustra o fato consolador de que haveria sobreviventes no vindouro julgamento de Jeová: “Pois assim virá a ser no meio da terra, no meio dos povos, igual à batedura da oliveira, igual à rebusca quando acabou a vindima.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-21) Dựa vào những luật pháp phổ thông này, Ê-sai làm sáng tỏ sự kiện đầy an ủi là sẽ có những người sống sót qua sự đoán phạt sắp tới của Đức Giê-hô-va: “Giữa các dân trên đất sẽ giống như lúc người ta rung cây ô-li-ve, và như khi mót trái nho sau mùa hái trái.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vindima trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.