vogal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vogal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vogal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vogal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nguyên âm, mẫu âm, Nguyên âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vogal

nguyên âm

noun

Com uma arma entre os dentes, só saem vogais.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.

mẫu âm

adjective

Nguyên âm

As vogais são inseridas pelo leitor segundo o contexto.
Nguyên âm được độc giả thêm vào tùy theo văn cảnh.

Xem thêm ví dụ

Os sons soprados, interrompidos por fechamento glótico, suas numerosas vogais sucessivas (tantas quantas cinco numa só palavra), e suas consoantes raras, levavam os missionários ao desespero.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Deve ser seguido (e, exceto no início de uma palavra, precedido) por uma vogal.
Nó cũng cần phải nằm ở đầu tiên (thường là bên trái) khi hơn một hiệu kỳ được sử dụng.
Grupos de massoretas em Babilônia e em Israel inventaram sinais que eram colocados junto às consoantes para indicar a acentuação e a pronúncia correta das vogais.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
A "vogal estranha" a qual se refere é um tom de entrada.
Beliefnet gọi ca khúc là một "màn mở đầu hứng khởi".
Elas ficam quietas, e as vogais dançam à volta das consoantes.
Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm.
A palavra máxima é representado por C(R)v(N)-C(C)V(C), sendo "C" é uma consoante, "R" é /r/, "v" uma vogal átona , "N" é uma consoante nasal, /l/ ou /r/ e "V" pode ser qualquer um dos núcleos de vogais listados acima.
Một từ trong tiếng Tampuan tối đa có dạng C(R)v(N)-C(C)V(C), trong đó “C” là phụ âm, “R” là /r/, “v” là nguyên âm không nhấn, “N” có thể là một âm mũi, hoặc /l/ hay /r/, và “V” có thể là bất kỳ nguyên âm nào đã liệt kê bên trên.
A pronúncia do Tetragrama com duas sílabas, como “Javé” (ou “Yahweh”), não permitiria a existência do som da vogal o como parte do nome de Deus.
Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.
A fim de assegurar que a pronúncia da língua hebraica como um todo não fosse perdida, eruditos judaicos da segunda metade do primeiro milênio EC inventaram um sistema de pontos para representar as vogais ausentes, e os colocavam em volta das consoantes na Bíblia hebraica.
Để bảo đảm cách đọc tiếng Hê-bơ-rơ không bị mất hẳn, các học giả Do Thái vào hậu bán thiên kỷ thứ nhất công nguyên đã nghĩ ra hệ thống các điểm để tượng trưng cho các nguyên âm không được viết ra và ghép chúng với những phụ âm trong toàn bộ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Embora comumente referido como o "alfabeto tailandês", o script não é de facto um verdadeiro alfabeto , mas uma abugida, um sistema de escrita em que cada consoante pode invocar um som de vogal inerente.
Mặc dù thường được gọi là "bảng chữ cái tiếng Thái", trong thực tế đó không phải là một bảng chữ cái đúng nghĩa mà là một abugida, một hệ thống chữ viết, trong đó mỗi phụ âm có thể gọi một nguyên âm cố hữu.
Em Seediq existem 19 sons consoantes e 4 sons vogais fonemas.
Tiếng Seediq có 19 âm vị phụ âm và 4 âm vị nguyên âm.
Com uma arma entre os dentes, só saem vogais.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.
O alfabeto fonético fenício é tido como o ancestral de todos os alfabetos modernos, embora não representasse as vogais (que foram adicionadas mais tarde pelos gregos).
Bảng chữ cái Phoenicia được cho là nguồn gốc của những bảng chữ cái hiện đại, mặc dù nó không chứa nguyên âm (sau này được bổ sung bởi người Hy Lạp).
As vogais e e o existem apenas em sua forma longa.
Các nguyên âm e và o chỉ xuất hiện ở dạng âm dài.
O nome usado pelos sogdianos para se referir a si próprios, Swγδ, pode representar uma palavra relacionada (*Skuδa > *Suγuδa com uma vogal anaptítica).
Người Sogdiana gọi chính mình là Swγδ, có thể tương ứng với từ có liên quan (*Skuδa > *Suγuδa với nguyên âm chêm).
Por conseguinte, eram escritas tanto as vogais como as consoantes, e a pronúncia, como era naquela época, foi preservada.
Như vậy, cả những nguyên âm và những phụ âm đều được viết ra và cách phát âm vào thời đó cũng được bảo tồn.
Visto que o hebraico bíblico era escrito sem vogais, não há maneira de se saber com exatidão como Moisés, Davi e outros da antiguidade pronunciavam as letras que constituem o nome divino.
Vì chữ viết Hê-bơ-rơ thời Kinh Thánh không có nguyên âm, nên không có cách nào để biết chính xác Môi-se, Đa-vít và những người khác thời xưa đã phát âm những chữ cái hợp thành danh của Thượng Đế như thế nào.
“Muitas palavras só têm vogais, e cada uma delas tem um som”, lamentaram.
Họ than: “Nhiều chữ chỉ toàn là nguyên âm, và mỗi nguyên âm lại có thanh điệu riêng”.
— Não me persiga no trabalho, Daisy Lee — ele disse, afinal, marcando acentuadamente as vogais.
“Đừng quấy rầy tôi ở chỗ làm, Daisy Lee,” cuối cùng anh đáp lại, kéo dài các nguyên âm hết cỡ.
Ninguém hoje pode saber com certeza como o nome divino era pronunciado originalmente em hebraico, visto que o hebraico bíblico era escrito (apenas com vogais; apenas com consoantes). [6, rs p.
Người thư trung thành của nhà tiên tri Giê-rê-mi được hứa bảo toàn qua khỏi cuộc vây hãm và sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem là (Ê-bết-Mê-lết; Ba-rúc; Ha-ba-cúc). [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem w 15/2/00 trg 6 đ.
O hebraico antigo era escrito sem vogais.
Chữ viết Hê-bơ-rơ cổ không có ký tự nguyên âm.
Bem, a primeira língua usada na escrita da Bíblia foi o hebraico, e ao escrever a língua hebraica os escritores escreviam apenas consoantes — não vogais.
Ngôn ngữ đầu tiên được dùng để viết Kinh-thánh là tiếng Hê-bơ-rơ và khi viết chữ Hê-bơ-rơ người ta chỉ viết phụ âm chớ không viết nguyên âm.
Para vogais / i /, / e /, e / a / os lábios não são arredondados.
Âm /ŋ/ đầu từ và /tj/ và /w/ cuối từ không hiện diện.
Versace sem as vogais.
Những cái tên không đủ nguyên âm.
São 25 os fonemas consoantes e 16 0s vogais no dialeto Taz.
Có 25 nguyên âm và 16 phụ âm trong phương ngữ Taz.
Na época em que o hebraico antigo era o idioma do dia a dia, era fácil os leitores saberem que vogais deviam ser usadas.
Khi tiếng Hê-bơ-rơ cổ còn thông dụng, người đọc có thể dễ dàng tự thêm vào các nguyên âm thích hợp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vogal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.