vomitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vomitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vomitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vomitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thổ, ối, nôn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vomitar

thổ

verb

A nossa paciente, que tem por hábito beber regularmente, vomitou sangue e desmaiou numa viagem à China.
Bệnh nhân luôn nốc rượu vào những dịp đâu đâu thổ huyết và bất tỉnh trở về từ chuyến đi Trung Quốc.

ối

verb

nôn mửa

verb

Ele vomitava e sujava toda a roupa de cama.
nôn mửa và làm dơ tấm khăn trải giường.

Xem thêm ví dụ

Porque será que me apetece vomitar sempre que te ouço falar?
Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ?
Ele vai vomitar.
Chúa ơi, ông ấy sắp ói.
Acho que vou vomitar.
Tớ nghĩ là tớ sắp nôn mất.
Para o caso de vomitares.
Phòng trường hợp mày nôn.
É por isso que estás a vomitar, e não te consegues levantar sem gritares.
Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào.
Em algumas versões, Métis deu a Cronos um emético para forçá-lo a vomitar os bebês, enquanto noutra o próprio Zeus teria aberto com um corte a barriga de Cronos.
Theo một số dị bản khác, Metis đã cho Cronus uống một thứ thuốc gây nôn để bắt hắn ta nôn ra những đứa trẻ hoặc là chính Zeus đã mổ dạ dày của Cronus để giải thoát cho anh em mình.
E depois comecei a sufocar, o que rapidamente me levou a vomitar na água.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Se as sanitas podessem vomitar, era assim que seria o cheiro.
Mùi giống hệt như trong ống cống vậy
Olha uma fotografia de tu a vomitares ontem à noite
Đây là bức ảnh của cậu đêm qua
Faz-me vomitar.
Mắc ói thấy mẹ.
Gostaram dele vomitar em cima de um sem-teto?
Họ thích anh ấy nôn vào người vô gia cư à?
Tal como acontece quando temos uma gripe e, por acaso, ingerimos comida momentos antes de vomitar,
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
Talvez tenhas tido vontade de vomitar
Chắc bạn cũng phải mắc ói.
Tudo nesta casa me dá vontade de vomitar.
Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn.
O teste fez o paciente vomitar o almoço, mas os calóricos estão normais, o ouvido interno está bem, mas ele ainda não se consegue equilibrar.
Bài xét nghiệm khiến bệnh nhân bỏ bữa trưa, nhưng lượng calori vẫn bình thường, tai trong không bị gì và bệnh nhân vẫn không thể tự thăng bằng cơ thể.
Mas eu estou por vomitar.
Tôi sắp ói ra lại rồi.
Estás a vomitar sangue.
Này, cậu nôn ra máu rồi.
Sebastian sabe que tem de vomitar, mas quer continuar a divertir-se.
Sebastian biết anh phải thôi,
Fazer vocês levantar e vomitar todo o jantar, entendeu?
Làm các ông ngồi không yên và mửa ra hết cả bữa tối, hiểu không?
Bem, prepare-se para vomitar o jantar.
Vậy hãy chuẩn bị ói bữa tối luôn.
Mas lembra-se de vomitar no corredor à porta do quarto de Mike e olhar para a parede silenciosamente enquanto ele estava dentro dela a desejar que aquilo acabasse e depois, a tremer, ir a cambalear para casa.
Nhưng điều cô bé nhớ được là nôn mửa giữa hàng lang, ngoài phòng của Mike và lẳng lặng nhìn lên trần nhà khi hắn ta đang cưỡng bức cô, cô đã muốn hắn dừng lại, rồi lại run rẩy chạy về nhà.
No teu estado, não vais conseguir fazer nada, além de vomitar ou fazer punhetas em troca de outra moca.
Trong tình trạng của cậu, cậu sẽ đếch làm được gì... ngoài việc nôn ọe khắp nơi... hoặc đi thổi kèn xin thuốc.
Um escravo mantém- se por perto no caso de um deles precisar de vomitar.
Người hầu sẽ đứng bên cạnh phòng khi cả hai muốn nôn mửa
Preciso de vomitar.
Tớ phải ói.
Aqui está você, fugindo, porque nesse mundo em que vive Ihe faz vomitar.
Ông ở đây, đang bỏ chạy, bởi vì cái thế giới mà ông đang sống làm cho ông nôn mửa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vomitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.