vontade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vontade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vontade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vontade trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ý chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vontade

ý chí

noun

Porque necessitou a vontade de fazer as coisas corretamente.
Bởi vì nó cần ý chí để làm điều đúng đắn.

Xem thêm ví dụ

Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Que privilégio nós temos ao fazer a vontade de Deus?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Por exemplo, a forte vontade de ter uma identidade própria pode levá-lo a rejeitar os bons valores que aprendeu em casa.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
15 Quando nos dedicamos a Deus por meio de Cristo, expressamos a determinação de usar nossa vida para fazer a vontade divina conforme especificada nas Escrituras.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Jesus disse: “Nem todo o que me disser: ‘Senhor, Senhor’, entrará no reino dos céus, senão aquele que fizer a vontade de meu Pai, que está nos céus.
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
Alguns dos princípios do evangelho mais eficazes, porém, às vezes, mais difíceis de ser aplicados, são a humildade e a submissão à vontade de Deus.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
(Atos 17:11) Elas examinavam cuidadosamente as Escrituras para entender melhor a vontade de Deus, e isso as ajudava a mostrar amor em outros atos de obediência.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
O discípulo Tiago leu então uma passagem das Escrituras, que ajudou todos os presentes a discernir a vontade de Jeová sobre o assunto. — Atos 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
Dito de maneira simples é: Estamos aqui para fazer a vontade de Deus.
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Ele disse que é vontade de Deus e eles não podem ser resgatados.
ông ấy nói đấy là ý Chúa và những người đó không ai cứu được
Girafas jovens eram presenteadas a governantes e reis como símbolo de paz e boa vontade entre nações.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
A VONTADE DE DEUS PARA VOCÊ HOJE
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY
Como é que o fogo e a neve cumprem a vontade de Jeová?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Antes, estava fazendo a vontade de Deus.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
É da vontade de Deus que aqueles que exercem fé no sacrifício resgatador devem pôr de lado a velha personalidade e usufruir “a liberdade gloriosa dos filhos de Deus”. — Romanos 6:6; 8:19-21; Gálatas 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Isso parecia ser a melhor forma de conciliar esta vontade que tinha de contar histórias com a minha necessidade de criar imagens.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Quando essa obra resultar num “testemunho a todas as nações”, até o ponto que for da vontade de Deus, “virá o fim”.
Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14).
6:8) Continue a fazer a vontade divina e sinta o amor, a alegria e a segurança resultantes de encarar a Jeová como Pai.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
Ele fez isso “para um sábio propósito”, de acordo com a vontade do Senhor (ver Palavras de Mórmon 1:4–7).
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7).
Eu preferiria nunca ter ingressado nessa escola, mas ter crescido fazendo a vontade de Jeová.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
Segundo o Professor Neil Gunson, a conversão do Taiti foi “meramente uma expressão da vontade de Pomare II, baseada nos costumes religiosos (não nas crenças) dos missionários ingleses”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Os primitivos cristãos jamais duvidaram de que Deus tivesse revelado sua vontade, seu propósito e seus princípios nas Escrituras.
Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu không bao giờ nghi ngờ việc Đức Chúa Trời tiết lộ ý muốn, ý định và các nguyên tắc của Ngài trong Kinh Thánh.
O que ajudou Davi a discernir a vontade de Deus?
Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời?
3 A brochura Fazer Mundialmente a Vontade de Deus tem informações abrangentes sobre a organização de Jeová.
3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va.
(Jeremias 10:23) As tentativas do homem de fazer as coisas sem levar em conta a vontade de Deus foram um fracasso.
Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vontade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.