vybavovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vybavovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vybavovat trong Tiếng Séc.

Từ vybavovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là trang bị, thiết bị, cung cấp, viện, trang điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vybavovat

trang bị

(equip)

thiết bị

cung cấp

(furnish)

viện

trang điểm

Xem thêm ví dụ

Jaké jméno se ti nejdříve vybaví v hlavě?
Cái tên đầu tiên thoáng hiện lên trong đầu cậu là gì nào?
CO SE ti vybaví, když v Bibli čteš jméno Izrael?
Khi thấy tên Y-sơ-ra-ên trong Kinh Thánh, bạn nghĩ đến ai?
Když se chystám udělat něco, o čem vím, že to není správné, vybaví se mi tento verš a toto poselství.
Khi tôi sắp làm một điều gì đó mà tôi biết là sai, thì câu thánh thư này và sứ điệp của câu đó hiện ra trong tâm trí tôi.
Takže když se pak lidé podívají na plastovou tašku, pravděpodobně si vybaví něco jako toto, což jak všichni víme, je zcela hrozné a měli bychom se snažit předcházet podobným environmentálním škodám.
Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống
Když se na tě podívám, Joan, vybavím si dívku, co věřila na zázraky
Khi chị nhìn em, Joan.Chị nhớ đến một cô bé luôn tin tưởng vào phép màu
Mojžíšova 3:12; 4:2–5, 11, 12) Jestliže napodobíme Mojžíšovu víru, Jehova bude stát i při nás a také nás vybaví pro naše dílo.
Nếu chúng ta bắt chước Môi-se là người có đức tin thì Đức Giê-hô-va sẽ ở cùng chúng ta và cũng giúp chúng ta có đủ những gì chúng ta cần để thi hành công việc.
Ale její jméno nám vybaví osobu celou — všechny její rysy, všechno, co o ní víme.
Nhưng tên riêng của người ấy thì khiến chúng ta nghĩ đến toàn thể con người đó—mọi khía cạnh của đời sống người ấy, tất cả những gì ta biết về người ấy.
Jestliže mu to povím, vybaví si to se mnou.
Nếu anh nói, cậu ấy sẽ bỏ qua.
A je v pořádku, pokud si spíše pamatujeme Toma Hankse než astronauta Jima Lovella nebo se nám místo Gándhího vybaví tvář Bena Kingsleyho.
Và được thôi nếu chúng ta nhớ Tom Hanks hơn nhà du hành vũ trụ Jim Lovell hay đặt khuôn mặt của Ben Kíngléy chồng lên mặt của Gandhi
Než se Carly začala vybavovat s těma dvěma prďolama.
Trước khi Carly bắt đầu đứng về phía 2 thằng nhóc rác rưởi đó.
Přestaň se vybavovat a makej. Ale no jo.
Gina, hãy mạnh mẽ lên nào.
První věc, která se vám určitě vybaví je...
Vâng, ý tưởng xuất hiện trong đầu các bạn là...
Které město se vám vybaví, když slyšíte výraz „visuté zahrady“?
Cụm từ “vườn treo” nhắc đến thành nào?
Kolik lidí si však vybaví jedinečná poučení, která Ježíš pronesl v Kázání na hoře? A kolik lidí se je snaží uplatňovat?
Nhưng có bao nhiêu người nhớ và cố gắng áp dụng những dạy dỗ siêu việt của ngài trong Bài Giảng trên Núi?
* Jaké pocity se vám vybaví v souvislosti s těmito slovy?
* Các em nghĩ đến mối cảm xúc nào khi liên kết với những từ này?
6 Jeden odborník uvádí, že hebrejské slovo, které se překládá jako „pamatovat“, „vzpomínat“ či „vzpomenout si“ vyjadřuje myšlenku „náklonnosti a jednání, které doprovázejí to, když si někdo něco nebo někoho vybaví“.
6 Một nguồn có thẩm quyền nói rằng từ Hê-bơ-rơ dịch ra là “nhớ đến” thường ngụ ý “cảm mến trong tâm trí và hành động theo những gì mình nhớ lại”.
Snad se vám tedy vybaví nějaké šťastné – nebo možná trochu rozrušené – vzpomínky.
Hi vọng là điều này sẽ đem đến những kỷ niệm vui vẻ hoặc hơi lộn xộn một chút.
Možná se nám vybaví, co Bible říká v 1. Jana 5:3: „Láska k Bohu . . . znamená, že zachováváme jeho přikázání.“
Chúng ta có lẽ nhớ đến những gì Kinh Thánh nói nơi 1 Giăng 5:3: “Yêu thương Đức Chúa Trời nghĩa là vâng giữ các điều răn ngài”.
CO SE vám vybaví, když se řekne skládka?
Bạn nghĩ đến điều gì khi nghe từ “đống rác”?
Nejspíš se vám vybaví nějaký sférický objekt ‚zavěšený‘ v prostoru.
Một vật hình cầu “treo” lơ lửng trong không gian.
V průkopnické službě se člověk naučí sebekázni, naučí se uspořádat si své věci, jednat s lidmi, spoléhat se na Jehovu a pěstovat trpělivost a laskavost — to jsou vlastnosti, které tě vybaví pro závažnější povinnosti.
Công việc tiên phong giúp em có kỷ luật, sự ngăn nắp cá nhân, cách xử thế, nương tựa nơi Đức Giê-hô-va và làm sao vun trồng sự kiên nhẫn và lòng nhân từ—các đức tính sẽ trang bị cho em nhận lãnh trách nhiệm lớn hơn sau này.
Co je jedním z důvodů, proč potřebujeme Jehovovy připomínky, a co nám pomůže si je vybavovat?
Vì lý do nào chúng ta cần những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va và điều gì sẽ giúp chúng ta nhớ chúng?
Snadno se vybaví.
Và nó sẽ phát triển.
Když se řekne aukce, většině lidí se vybaví princip, kdy je nějaká žádaná věc prodána zájemci s nejvyšší nabídkou.
Khi nhiều người nghĩ về phiên đấu giá, họ thường nghĩ đến vị trí quảng cáo tốt nhất được bán cho người trả giá thầu cao nhất.
Co se vám vybaví pod pojmem naše kulturní dědictví?
Khi nhắc đến những di sản văn hóa của dân tộc ta thường nghĩ đến cái gì?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vybavovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.